Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Trần Văn Chiết |
Ngày 27/04/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II (MÔN TOÁN 10)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đường thẳng (d): . Vectơ pháp tuyến của (d) là
A. B. . C. D.
Câu 2: Cho tam giác có góc và . Độ dài cạnh bằng
A. . B. . C. 10. D. 1.
Câu 3: Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Khoảng cách từ điểm M(5 ; (1) đến đường thẳng ( : là
A. . B. . C. 26. D.
Câu 6: Tam giác ABC có (đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là
A. 8 cm. B. 10 cm. C. cm. D. cm.
Câu 7: Góc giữa 2 đường thẳng (1 : và (2 : bằng
A. 600. B. 00. C. 450. D. 900.
Câu 8: Trong tam giác ABC có
A. B.
C. D.
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Giá trị của bằng
A. . B. . C. 2. D. .
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Đường thẳng nào song song với đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 13:Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là
A. I(1; –2), R = 3. B. I(–1; 2), R = 9. C. I(–1; 2), R = 3. D. I(1 ; 2), R = 3.
Câu 14:Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; (1), B((6; 2) là
A. 3x(y + 10 = 0. B. 3x(y = 0. C. x + 3y = 0. D. x + y( 2 = 0.
Câu 15: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng (: 4x( 3y( 26 = 0 và đường thẳng d : 3x + 4y( 7 = 0.
A. (2 ; (6). B. (5 ; 2).
C. (5 ; (2). D. Không có giao điểm.
Câu 16: Vị trí tương đối của 2 đường thẳng (1: x( 2y + 1 = 0 và (2: (3x + 6y( 10 = 0 là
A. song song. B. trùng nhau.
C. vuông góc nhau. D. cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A.. B.. C. . D..
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là
A. . B. C. . D. .
Câu 19: Đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng (d): có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một tam giác có ba cạnh là 13; 14; 15. Diện tích tam giác bằng
A. . B. 84. C. 42. D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Điều tra về số con của 21 hộ gia đình trong một khu phố. Ta có bảng:
1
2
1
3
2
1
3
3
4
2
1
3
2
5
1
2
2
6
1
4
2
Hãy lập bảng phân bố tần số, tính số trung bình, số trung vị, mốt.
Câu 2.Giải bất phương trình:
Câu 3.Cho biết với . Tính , .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độOxy cho hai điểm A(3; 0) và B(5; (2).
Viết phương trình tổng quát đường trung trực
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho đường thẳng (d): . Vectơ pháp tuyến của (d) là
A. B. . C. D.
Câu 2: Cho tam giác có góc và . Độ dài cạnh bằng
A. . B. . C. 10. D. 1.
Câu 3: Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Khoảng cách từ điểm M(5 ; (1) đến đường thẳng ( : là
A. . B. . C. 26. D.
Câu 6: Tam giác ABC có (đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là
A. 8 cm. B. 10 cm. C. cm. D. cm.
Câu 7: Góc giữa 2 đường thẳng (1 : và (2 : bằng
A. 600. B. 00. C. 450. D. 900.
Câu 8: Trong tam giác ABC có
A. B.
C. D.
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Giá trị của bằng
A. . B. . C. 2. D. .
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Đường thẳng nào song song với đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 13:Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là
A. I(1; –2), R = 3. B. I(–1; 2), R = 9. C. I(–1; 2), R = 3. D. I(1 ; 2), R = 3.
Câu 14:Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; (1), B((6; 2) là
A. 3x(y + 10 = 0. B. 3x(y = 0. C. x + 3y = 0. D. x + y( 2 = 0.
Câu 15: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng (: 4x( 3y( 26 = 0 và đường thẳng d : 3x + 4y( 7 = 0.
A. (2 ; (6). B. (5 ; 2).
C. (5 ; (2). D. Không có giao điểm.
Câu 16: Vị trí tương đối của 2 đường thẳng (1: x( 2y + 1 = 0 và (2: (3x + 6y( 10 = 0 là
A. song song. B. trùng nhau.
C. vuông góc nhau. D. cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A.. B.. C. . D..
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là
A. . B. C. . D. .
Câu 19: Đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng (d): có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một tam giác có ba cạnh là 13; 14; 15. Diện tích tam giác bằng
A. . B. 84. C. 42. D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Điều tra về số con của 21 hộ gia đình trong một khu phố. Ta có bảng:
1
2
1
3
2
1
3
3
4
2
1
3
2
5
1
2
2
6
1
4
2
Hãy lập bảng phân bố tần số, tính số trung bình, số trung vị, mốt.
Câu 2.Giải bất phương trình:
Câu 3.Cho biết với . Tính , .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độOxy cho hai điểm A(3; 0) và B(5; (2).
Viết phương trình tổng quát đường trung trực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Chiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)