Các đề luyện thi

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam | Ngày 26/04/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Câu Bị Động (Passive Voice) – Tất tần tật kiến thức thể bị động
 
 I. Cấu trúc câu bị động:
Câu chủ động
S1
V
O

Câu bị động
S2
TO BE
PII


(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)
Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ TO BE được chia ở dạng số nhiều... 
Ví dụ:
  They planted a tree in the garden. (Họ đã trồng một cái cây ở trong vườn.)
     S1      V         O
➤ A tree was planted in the garden (by them). (Một cái cây được trồng ở trong vườn (bởi họ).) Lưu ý: “By them” có thể bỏ đi trong câu.
      S2      be    V (PII)
Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động là tân ngữ gián tiếp.
Ví dụ: I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).
*** Lưu ý chung:
1.  Nếu S trong câu chủ động là: they, people, everyone, someone, anyone, etc => được bỏ đi trong câu bị động
Ví dụ:  Someone stole my motorbike last night. (Ai đó lấy trộm xe máy của tôi đêm qua)
➤ My motorbike was stolen last night. (Xe máy của tôi đã bị lấy trộm đêm qua.)
2. Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng `by`, nhưng gián tiếp gây ra hành động thì dùng `with`
II. Chuyển đổi câu chủ động sang bị động trong thì tiếng Anh (Tense)
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!
Thì
Chủ động
Bị động

Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành
S + have/has + P2 + O
S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn
S + V(ed/Ps) + O
S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành
S + had + P2 + O
S + had + been + P2

Tương lai đơn
S + will + V-infi + O
S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành
S + will + have + P2 + O
S + will + have + been + P2

Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-infi + O
S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu
S + ĐTKT + V-infi + O
S + ĐTKT + be + P2

 Dưới đây là cách chuyển từ thể chủ động sang thể bị động cho 12 dạng thì trong tiếng Anh. Ví dụ áp dụng với động từ "buy" (mua) sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan nhất nhé:
Dạng thì
Thể chủ động
Thể bị động

Dạng nguyên mẫu
Buy ( Mua)
Bought

Dạng To + verd
To Buy
To be bought

Dạng V-ing
Buying
Being bought

Dạng V3/V-ed



Thì hiện tại đơn
Buy
Am/is/are bought

Thì hiện tại tiếp diễn
Am/is/are buying
Am/is/are being bought

Thì hiện tại hoàn thành
Have/has buying
Have/has been buying

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Have/ has been buying
Have/has been being bought

Thì quá khứ đơn
bought
Was/ were bought

Quá thứ tiếp diễn
Was/were buying
Was/were being bought

Quá khứ hoàn thành
Had bought
Had been bought

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Had been buying
Had been being bought

Tương lai đơn
Will buy
Will be bought

Tương lai tiếp diễn
Will be writing
Will be being bought

Tương lai hoàn thành
Will have bought
Will have been bought

Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Will have been buying
Will have been being bought

Các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)