Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Phan Thị Thảo |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐỊA LÍ SỐ 8/ 2018
Câu 1.Trong các vùng sau, vùng nào có MĐDS thấp nhất
A. Bắc Trung Bộ. B. DH Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cửu Long.
Câu 2. Khung hệ tọa độ địa lí nước ta có điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây lần lượt là:
A. 23o23’B, 08o34’B, 109o24’Đ, 102o09’Đ B. 23o23’B, 08o34’B, 102o09’Đ, 109o24’Đ
C. 08o34’B, 23o23’B, 102o09’Đ, 109o24’Đ D. 08o34’B, 23o23’B, 109o24’Đ, 102o09’Đ
Câu 3. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 4. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau
Câu 5. Những yếu tố nào của địa hình đồi núi tác động tạo nên sự phân hóa tự nhiên nước ta
A. độ cao và hướng các dãy núi. B. độ cao, độ dốc và hướng các dãy núi.
C. độ dốc và hướng các dãy núi. D. độ cao và độ dốc.
Câu 6. Nước ta có tiềm năng to lớn về nguồn lao động, thể hiện ở
A. nguồn lao động dồi dào, mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động.
B. lực lượng lao động chủ yếu tập trung ở đồng bằng và các thành phố lớn.
C. số lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông nhưng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế.
D. Người lao động đã quen với tác phong công nghiệp.
Câu 7. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?
A. ĐB sông Hồng. B. ĐB sông Cửu Long.C. Bắc Trung Bộ. D. DH Nam Trung Bộ.
Câu 8. Công cuộc đổi mới nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực:
A. chính trị B. công nghiệp C. nông nghiệp D. dịch vụ
Câu 9. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:
A. Tỉ lệ dân số phi nông nghiệp B. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị
C. Số dân của đô thị D. Chức năng của đô thị
Câu 10.Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng.
B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại.
C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa
D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
Câu 11. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào :
A. Sự phân bố dân cư. B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch. D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng
A. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ lâu và biến đổi mạnh.
B. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước.
Vùng ngoài đê được phù sa bồi hàng năm.
C. Chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 13. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong D. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
Câu 14. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
A. ASEAN, OPEC, WTO B. EU, ASEAN, WTO C. OPEC, WTO, EU D. ASEAN, WTO, APEC
Câu 15. Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm
A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội.
Câu 1.Trong các vùng sau, vùng nào có MĐDS thấp nhất
A. Bắc Trung Bộ. B. DH Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. ĐB sông Cửu Long.
Câu 2. Khung hệ tọa độ địa lí nước ta có điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây lần lượt là:
A. 23o23’B, 08o34’B, 109o24’Đ, 102o09’Đ B. 23o23’B, 08o34’B, 102o09’Đ, 109o24’Đ
C. 08o34’B, 23o23’B, 102o09’Đ, 109o24’Đ D. 08o34’B, 23o23’B, 109o24’Đ, 102o09’Đ
Câu 3. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 4. Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là
A. Quảng Ninh - Hải Phòng. B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Kiên Giang- Cà Mau
Câu 5. Những yếu tố nào của địa hình đồi núi tác động tạo nên sự phân hóa tự nhiên nước ta
A. độ cao và hướng các dãy núi. B. độ cao, độ dốc và hướng các dãy núi.
C. độ dốc và hướng các dãy núi. D. độ cao và độ dốc.
Câu 6. Nước ta có tiềm năng to lớn về nguồn lao động, thể hiện ở
A. nguồn lao động dồi dào, mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động.
B. lực lượng lao động chủ yếu tập trung ở đồng bằng và các thành phố lớn.
C. số lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông nhưng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế.
D. Người lao động đã quen với tác phong công nghiệp.
Câu 7. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?
A. ĐB sông Hồng. B. ĐB sông Cửu Long.C. Bắc Trung Bộ. D. DH Nam Trung Bộ.
Câu 8. Công cuộc đổi mới nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực:
A. chính trị B. công nghiệp C. nông nghiệp D. dịch vụ
Câu 9. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là:
A. Tỉ lệ dân số phi nông nghiệp B. Tốc độ gia tăng dân số của đô thị
C. Số dân của đô thị D. Chức năng của đô thị
Câu 10.Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng.
B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại.
C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa
D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
Câu 11. Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào :
A. Sự phân bố dân cư. B. Sự phân bố các ngành sản xuất.
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch. D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng
A. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ lâu và biến đổi mạnh.
B. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước.
Vùng ngoài đê được phù sa bồi hàng năm.
C. Chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 13. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất của nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
C. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong D. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
Câu 14. Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
A. ASEAN, OPEC, WTO B. EU, ASEAN, WTO C. OPEC, WTO, EU D. ASEAN, WTO, APEC
Câu 15. Ở nước ta việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở Trung du, miền núi và phát triển công nghiệp nông thôn nhằm
A. Giải quyết nhu cầu việc làm của xã hội.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)