Các đề luyện thi

Chia sẻ bởi Hung Lee | Ngày 26/04/2019 | 153

Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

Họ và tên Lớp

ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 2

Câu 1. Vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được xếp vào nhóm
A. rừng tái sinh. B. rừng đặc dụng. C. rừng sản xuất. D. rừng phòng hộ.
Câu 2. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 3. Cho bảng số liệu:Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai đoạn 2005 - 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây
2005
2010
2012
2014

Cao su
482,7
748,7
917,9
978,9

Cà phê
497,4
554,8
623,0
641,2

Chè
122,5
129,9
128,3
132,6

Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014?
A. Cây cao su có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất về diện tích gieo trồng.
B. Cây cà phê có diện tích gieo trồng tăng liên tục.
C. Cây chè có diện tích tăng chưa ổn định.
D. Diện tích các cây công nghiệp luôn luôn tăng qua các năm.
Câu 4. Dòng người chuyển cư tạm thời từ nông thôn ra thành thị xuất phát chủ yếu là do
A. tình cảm gắn bó với nông thôn đã giảm sút. B. lối sống ở nông thôn đơn điệu.
C. tìm kiếm cơ hội việc làm, tăng thêm thu nhập. D. tìm kiếm cơ hội khám chữa bệnh.
Câu 5. Nguyên nhân trực tiếp giúp sản lượng đánh bắt hải sản của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là do
A. tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu. B. thời tiết thuận lợi.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm. D. tăng số lượng cảng cá.
Câu 6. Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long :
A. Đất đai B. Địa hình C. Nguồn nước D. Khí hậu
Câu 7. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Sạt lở bờ biển. B. Thuỷ triều.
C. Động đất và sương mù ngoài biển. D. Bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 8. Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
Câu 9. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt là vì có nhiều
A. sông suối, ao hồ, kênh rạch. B. đảo nhỏ ven bờ.
C. vũng vịnh biển nước sâu. D. cánh rừng ngập mặn.
Câu 10. Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua
A. 19 tỉnh B. 20 tỉnh C. 17 tỉnh D. 18 tỉnh
Câu 11. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc là biện pháp quan trọng bậc nhất để hạn chế loại thiên tai nào?
A. Ngập lụt. B. Hạn hán. C. Lũ quét. D. Cát bay.
Câu 12. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2015 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2015

Khai thác
1987,9
3036,4

Nuôi trồng
1478,9
3513,3

Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta năm 2005 và 2015 thì bán kính của đường tròn năm 2015 gấp bao nhiêu lần bán kính đường tròn năm 2005?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hung Lee
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)