Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Trần Văn Hậu |
Ngày 26/04/2019 |
144
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Thi thử lần 1 – Chuyên Bắc Giang
Câu 1:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó
A. lệch pha 0,25π. B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha.
Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm. B. 0,295 μm. C. 0,375 μm. D. 0,250 μm.
Câu 4: Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n =
4
3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S` nằm cách mặt nước một khoảng bằng
90 cm. B. 80 cm. C. 1 m. D. 1,5 m.
Câu 5: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số
A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.
Câu 6: Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 23024`. B. A = 410. C. A = 38016`. D. A = 660.
Câu 7: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500 nm. Tại điểm M là vân sáng gần nhất cách vân sáng trung tâm là
A. 0,5 mm. B. 5 mm. C. 0,25 m. D. 10 mm.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V – 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần. B. luôn sáng.
C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần. D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.
Câu 10: Chùm sáng laze không được dùng trong
A. nguồn phát âm tần. B. dao mổ trong y học. C. truyền thông tin. D. đầu đọc đĩa CD.
Câu 11: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
Câu 12: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 13: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 14: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch ?
A.
1
2
𝐻 +
1
2
𝐻
2
4
𝐻𝑒
B.
1
1
𝑝 +
4
9
𝐵𝑒
2
4
Câu 1:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó
A. lệch pha 0,25π. B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha.
Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm. B. 0,295 μm. C. 0,375 μm. D. 0,250 μm.
Câu 4: Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n =
4
3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S` nằm cách mặt nước một khoảng bằng
90 cm. B. 80 cm. C. 1 m. D. 1,5 m.
Câu 5: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số
A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.
Câu 6: Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 23024`. B. A = 410. C. A = 38016`. D. A = 660.
Câu 7: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500 nm. Tại điểm M là vân sáng gần nhất cách vân sáng trung tâm là
A. 0,5 mm. B. 5 mm. C. 0,25 m. D. 10 mm.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V – 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần. B. luôn sáng.
C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần. D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.
Câu 10: Chùm sáng laze không được dùng trong
A. nguồn phát âm tần. B. dao mổ trong y học. C. truyền thông tin. D. đầu đọc đĩa CD.
Câu 11: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
Câu 12: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng
A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 13: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 14: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch ?
A.
1
2
𝐻 +
1
2
𝐻
2
4
𝐻𝑒
B.
1
1
𝑝 +
4
9
𝐵𝑒
2
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)