Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Phùng Thanh Đàm |
Ngày 26/04/2019 |
166
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ KSCL GIỮA HK II
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn.
Câu 2. Một chất điểm dao động với phương trình cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng . Tần số dao động riêng của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là và . Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 5. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí. B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng sinh học.
Câu 6. Quang phổ liên tục không được phát ra bởi
A. chất lỏng bị nung nóng. B. chất rắn bị nung nóng.
C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng. D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.
Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn luôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng.
Câu 8. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu lam. D. màu cam.
Câu 9. Trong mạch dao động lí tưởng, hệ số tự cảm và điện dung . Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là . Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức
A. B. C. D.
Câu 10. Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là
A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết là bước sóng, là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng
A. B. C. D.
Câu 12. Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang phát quang.
Câu 13. Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi
A. kim loại khi bị chiếu sáng. B. kim loại khi bị ion dương đập vào.
C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. kim loại bị nung nóng.
Câu 14. Đặt điện áp vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần , tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm . Tổng trở của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 15. Một sóng cơ học có tần số lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là , khi đó bước sóng được tính bằng
A. B. C. D.
Câu 16. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia , ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia .
C. Tia , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ KSCL GIỮA HK II
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn.
Câu 2. Một chất điểm dao động với phương trình cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng . Tần số dao động riêng của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là và . Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 5. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí. B. làm phát quang một số chất.
C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng sinh học.
Câu 6. Quang phổ liên tục không được phát ra bởi
A. chất lỏng bị nung nóng. B. chất rắn bị nung nóng.
C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng. D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.
Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
D. Phôtôn luôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng.
Câu 8. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu lam. D. màu cam.
Câu 9. Trong mạch dao động lí tưởng, hệ số tự cảm và điện dung . Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là . Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức
A. B. C. D.
Câu 10. Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là
A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết là bước sóng, là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng
A. B. C. D.
Câu 12. Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang phát quang.
Câu 13. Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi
A. kim loại khi bị chiếu sáng. B. kim loại khi bị ion dương đập vào.
C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. kim loại bị nung nóng.
Câu 14. Đặt điện áp vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần , tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm . Tổng trở của đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 15. Một sóng cơ học có tần số lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là , khi đó bước sóng được tính bằng
A. B. C. D.
Câu 16. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia , ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia .
C. Tia , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thanh Đàm
Dung lượng: |
Lượt tài: 9
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)