Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hiền |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
LỚP ÔN THI SINH CÔ HIỀN
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 004
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
A. mỗi bộ ba mã di truyền chỉ được mã hóa cho một axitamin.
B. mỗi mã di truyền được đặc trưng cho một đối tượng sinh vật.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
D. mỗi aa chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã di truyền.
Câu 81:Đáp án A
Câu 82: Có ba tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBbdd XEY giảm phân bình thường tạo giao tử. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 82:Đáp án B
Câu 83: Cấu trúc của operoonlac gồm
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
Câu 83:Đáp án A
Câu 84: Khi nói về phân tử mARN, phát biểu sai là
A. phân tử mARN được cấu trúc từ các đơn phân A, U, G, X.
B. phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
C. phân tử mARN có nhiều liên kết hidro.
D. phân tử mARN có cấu trúc đa phân.
Câu 84:Đáp án C
Câu 85: Chu kì hoạt động của tim gồm các pha
(1) pha giãn chung (2) pha co tâm thất (3) pha co tâm nhĩ
Thứ tự hoạt động của các pha trong mỗi chu kì hoạt động của tim là
A. 3, 2, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 3, 1, 2.
Câu 85:Đáp án A
Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ => pha co tâm thất => pha giãn chung
Mỗi chu kì tim gồm 3 pha – 0,8 s :
+ Pha co tâm nhĩ : 0,1 s
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới hai tâm nhĩ →Hai tâm nhĩ co →Van bán nguyệt đóng lại → Thể tích tâm nhĩ giảm, áp lực tâm nhĩ tăng →van nhĩ thất mở → Dồn máu tử hai tâm nhĩ xuống hai tâm thất .
+ Pha co tâm thất : 0,3 s
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới nút nhĩ thất , bó His và mạng lưới Puockin→Hai tâm thất co, van nhĩ thất đóng lại →Áp lực trong tâm nhĩ tăng lên →Van bán nguyệt mở →Máu đi từ tim vào động mạch
+ Pha giãn chung : 0,4 s
Tâm thất và tâm nhĩ cùng giãn, van nhĩ thất mở , van bán nguyệt đóng →Máu từ tĩnh mạch chảy về tâm nhĩ , máu từ tâm nhĩ dồn xuống tâm thất
Câu 86: Ở người hoocmon isulin do tuyến nào dưới đây tiết ra
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến mật. D. tuyến tụy.
Câu 86:Đáp án D
Câu 87: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng phép lai: P: , cho số loại kiểu hình tối đa ở đời con là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 87:Đáp án A
Câu 88: Trong các phát biểu dưới đây:
(1) ngọn cây có tính hướng đất âm (2) rễ cây có tính hướng trọng lực dương
(3)rễ cây có tính hướng sáng âm (4) ngọn cây có tính hướng sáng âm
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 88:Đáp án C
Câu 89: Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai thấp
A. B.
C. D.
Câu 89:Đáp án A
Đời con càng chứa nhiều cặp gen dị hợp thì ưu thế lai càng cao và ngược lại.
Đời con ở phép lai A chứa ít cặp gen dị hợp nhấp trong các phép lai trên → Phép lai A cho ưu thế lai thấp
Câu 90: Một số
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 004
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
A. mỗi bộ ba mã di truyền chỉ được mã hóa cho một axitamin.
B. mỗi mã di truyền được đặc trưng cho một đối tượng sinh vật.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
D. mỗi aa chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã di truyền.
Câu 81:Đáp án A
Câu 82: Có ba tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBbdd XEY giảm phân bình thường tạo giao tử. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 82:Đáp án B
Câu 83: Cấu trúc của operoonlac gồm
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
Câu 83:Đáp án A
Câu 84: Khi nói về phân tử mARN, phát biểu sai là
A. phân tử mARN được cấu trúc từ các đơn phân A, U, G, X.
B. phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
C. phân tử mARN có nhiều liên kết hidro.
D. phân tử mARN có cấu trúc đa phân.
Câu 84:Đáp án C
Câu 85: Chu kì hoạt động của tim gồm các pha
(1) pha giãn chung (2) pha co tâm thất (3) pha co tâm nhĩ
Thứ tự hoạt động của các pha trong mỗi chu kì hoạt động của tim là
A. 3, 2, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 3, 1, 2.
Câu 85:Đáp án A
Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ => pha co tâm thất => pha giãn chung
Mỗi chu kì tim gồm 3 pha – 0,8 s :
+ Pha co tâm nhĩ : 0,1 s
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới hai tâm nhĩ →Hai tâm nhĩ co →Van bán nguyệt đóng lại → Thể tích tâm nhĩ giảm, áp lực tâm nhĩ tăng →van nhĩ thất mở → Dồn máu tử hai tâm nhĩ xuống hai tâm thất .
+ Pha co tâm thất : 0,3 s
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới nút nhĩ thất , bó His và mạng lưới Puockin→Hai tâm thất co, van nhĩ thất đóng lại →Áp lực trong tâm nhĩ tăng lên →Van bán nguyệt mở →Máu đi từ tim vào động mạch
+ Pha giãn chung : 0,4 s
Tâm thất và tâm nhĩ cùng giãn, van nhĩ thất mở , van bán nguyệt đóng →Máu từ tĩnh mạch chảy về tâm nhĩ , máu từ tâm nhĩ dồn xuống tâm thất
Câu 86: Ở người hoocmon isulin do tuyến nào dưới đây tiết ra
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến mật. D. tuyến tụy.
Câu 86:Đáp án D
Câu 87: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng phép lai: P: , cho số loại kiểu hình tối đa ở đời con là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 87:Đáp án A
Câu 88: Trong các phát biểu dưới đây:
(1) ngọn cây có tính hướng đất âm (2) rễ cây có tính hướng trọng lực dương
(3)rễ cây có tính hướng sáng âm (4) ngọn cây có tính hướng sáng âm
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 88:Đáp án C
Câu 89: Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai thấp
A. B.
C. D.
Câu 89:Đáp án A
Đời con càng chứa nhiều cặp gen dị hợp thì ưu thế lai càng cao và ngược lại.
Đời con ở phép lai A chứa ít cặp gen dị hợp nhấp trong các phép lai trên → Phép lai A cho ưu thế lai thấp
Câu 90: Một số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)