Các đề luyện thi

Chia sẻ bởi Bùi Thanh Danh | Ngày 26/04/2019 | 190

Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
(Compiled by Bui Thanh Danh on April 10,2019)

Câu 1: Đường cong tăn trưởng trình bày ở hình bên là một ví dụ về ?
Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
Tăng trưởng trong điều kiện môi trường bị giới hạn.
Nguy cơ tuyệt chủng.
Một mối quan hệ vật ăn thịt, con mồi


Câu 2: Ong hút mật hoa đồng thời thụ phấn cho hoa. Đây là một ví dụ về mối quan hệ ?
A. Cộng sinh B. Hợp tác C. Hội sinh D. Kí sinh
Câu 3: Quá trình phiên mã xảy ra trên mạch nào của gen cấu trúc của sinh vật nhân thực ?
A. Mạch bổ sung 5’ ( 3’ B. Mạch gốc 3’ ( 5’
C. Cả hai mạch 5’ ( 3’ và 3’ ( 5’ D. Tuỳ thuộc vào từng thời điểm phiên mã.
Câu 4: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể loài khác kìm hãm là hiện tượng ?
A. Cạnh tranh giữa các loài. B. Hội sinh giữa các loài.
C. Khống chế sinh học. D. Hỗ trợ giữa các loài.
Câu 5: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong quang hợp ở cây xanh ?
A. Cả diệp lục a và diệp lục b. B. Chỉ có diệp lục b.
C. Chỉ có diệp lục a. D. Chỉ có diệp lục b và carôtenôit.
Câu 6: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường tạo ra nhiều loại giao tử nhất ?
A. AaBbDDEe B. aaBbDdEE C. AaBbDdEe D. AABbDDee
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể ?
Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST.
Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST.
Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
A. (2),(3) B. (1),(4) C. (1),(2) D. (2),(4)
Câu 8: Nhóm sinh vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở ?
A. Chân khớp B. Giun đốt C. Cá D. Mực ống
Câu 9: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về ?
A. Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân. B. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng.
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh D. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
Câu 10: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân ?
A. Lực đẩy của rễ. B. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước. D. Lực hút của lá.
Câu 11: Hình ảnh bên mô tả bệnh nào sau đây ?

A. Hội chứng tiếng mèo kêu.
B. Hội chứng Patau.
C. Hội chứng siêu nữ.
D. Bệnh phênikêtô niệu. Câu 12: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể ?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Phiêu bạt di truyền.
Câu 13: Cho hai dòng vẹt thuần chủng: lông vàng với lông xanh, được F1 toàn màu hoa thiên lý. Cho F1 tự thụ, F2 thu được  lông màu thiên lý,  lông vàng,  lông xanh,  lông trắng. Tính trạng này di truyền theo qui luật nào ?
A. Trội không hoàn toàn. B. Gen đa hiệu.
C. Phân li độc lập của Menden. D. Tương tác gen.
Câu 14: Cho các thành tựu sau:
Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất Insulin của người.
Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
Tạo ra giống bông mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
Tạo ra giống dưa hấu tam bội không hạt, hàm lượng đường cao.
Có bao nhiêu thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Phấn trắng. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Tam điệp.
Câu 16: Có 2000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thanh Danh
Dung lượng: | Lượt tài: 12
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)