Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 26/04/2019 |
139
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT – TOÁN TRONG DỊP TẾT
GVCN lớp 1D kính gửi phụ huynh cùng các con tập đề Toán và Tiếng Việt để các con rèn luyện và ôn tập trong dịp nghỉ Tết. Kính chúc toàn thể các con cùng gia đình đón 1 năm mới sung túc, bình an và sức khỏe. Trân trọng!
=============================================
Đọc từ:
- lọ mực, xúc xắc, tấc đất, súc miệng, tức ngực, cây trúc, sặc sỡ, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân, ruộng bậc thang, cần trục, lực sĩ, bực mình, ruốc thịt, tắc đường, máy xúc, cúc vạn thọ, tổ quốc, nhược điểm, sâu sắc, nóng nực, thợ mộc, việc làm, ngọn đuốc, con ốc, vực thẳm, đạo đức, gốc cây, đôi guốc, khổ cực, ngộ độc.
- thuộc bài, uống thuốc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, dân tộc, bó buộc, công viêc, cái lược, thước kẻ, đánh giặc, gốc cây, bậc thềm, vỉ thuốc, bàn tiệc, luộc rau, thác nước, bắc cầu, vượt dốc, bước chân, cốc nhựa, nước ngọt, cái lược, một chục trứng, trâu húc nhau, đồng hồ báo thức, chúc mừng năm mới.
Đọc câu :
- Ông cha ta từ ngàn xưa đã đánh giặc để giữ từng tấc đất.
- Chú gà trống đánh thức mọi người dấy sớm.
- Đêm trung thu, bố cho em đi xem xiếc và xem rước đèn.
- Cô đứng trên bục giảng bài. Mẹ mua xúc xắc cho bé.
- Ngày nào đi học em cũng thuộc bài và được cô khen.
- Mẹ đi chợ mua cá diếc về nấu riêu. Bố treo bức tranh lên tường.
Khi đi đội cả nhà đi
Khi về đóng cửa từ bi mà nằm.
Là con gì ?
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
* Lưu ý : Bố mẹ cho các con luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các con viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
Bài 1. a, Viết (theo mẫu).
- Số 12 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 10 gồm ..... chục vị .... đơn vị - Số 15 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 18 gồm ..... chục vị .... đơn vị
- Số 20 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục vị .... đơn vị
b, Đọc (theo mẫu ) .
11 : mười một 15 : .........................................
19 : ...................................... 7 : ............................................
10 : ....................................... 16 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
9 - 6
.........
.........
.........
10 + 0
.........
.........
.........
8 - 5
.........
.........
.........
6 + 4 10 - 2
......... .........
......... .........
.......... .........
5 + 5
.........
.........
.........
5 + 4
.........
.........
.........
10 - 9
.........
.........
.........
7 + 3 9 - 3
.......... .........
........... .........
........... .........
Bài 3. + , - ?
4 .... 2 .... 2 = 8
10 ..... 4 ..... 0 = 6
6 ..... 3 ..... 1 = 8
9 .... 5 .... 6 = 10
10 ..... 7 .... 5 = 8
4 .... 4 ..... 6 = 2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số liền trước của 10 là ...... - Số liền sau của 12 là ......
- Số liền trước của 13 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 19 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Đọc từ:
- lạch bạch, nặng chịch, trắng bệch, đùa nghịch, lúa mạch, thách thức, xích mích, mắt xếch, sách vở, mũi hếch, chích thuốc, cây bạch đàn, bịch thóc, về đích, trình bày, kịch nói, dự tiệc, mách bảo, du lịch, chim chích, nước sạch, thuộc bài, đọc sách, nuối tiếc, diễn kịch, xích xe, đường ngôi lệch, vui thích, chênh chếch, sạch sẽ, phích nước, tình địch, con chạch, thích thú, chiến dịch, lệch lạc, cuộc họp, gom góp, giấy nháp, cạp rổ, chóp núi, con cọp, sắp sửa, cặp sách, cá mập, dắp đê, tấp nập,
GVCN lớp 1D kính gửi phụ huynh cùng các con tập đề Toán và Tiếng Việt để các con rèn luyện và ôn tập trong dịp nghỉ Tết. Kính chúc toàn thể các con cùng gia đình đón 1 năm mới sung túc, bình an và sức khỏe. Trân trọng!
=============================================
Đọc từ:
- lọ mực, xúc xắc, tấc đất, súc miệng, tức ngực, cây trúc, sặc sỡ, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân, ruộng bậc thang, cần trục, lực sĩ, bực mình, ruốc thịt, tắc đường, máy xúc, cúc vạn thọ, tổ quốc, nhược điểm, sâu sắc, nóng nực, thợ mộc, việc làm, ngọn đuốc, con ốc, vực thẳm, đạo đức, gốc cây, đôi guốc, khổ cực, ngộ độc.
- thuộc bài, uống thuốc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, dân tộc, bó buộc, công viêc, cái lược, thước kẻ, đánh giặc, gốc cây, bậc thềm, vỉ thuốc, bàn tiệc, luộc rau, thác nước, bắc cầu, vượt dốc, bước chân, cốc nhựa, nước ngọt, cái lược, một chục trứng, trâu húc nhau, đồng hồ báo thức, chúc mừng năm mới.
Đọc câu :
- Ông cha ta từ ngàn xưa đã đánh giặc để giữ từng tấc đất.
- Chú gà trống đánh thức mọi người dấy sớm.
- Đêm trung thu, bố cho em đi xem xiếc và xem rước đèn.
- Cô đứng trên bục giảng bài. Mẹ mua xúc xắc cho bé.
- Ngày nào đi học em cũng thuộc bài và được cô khen.
- Mẹ đi chợ mua cá diếc về nấu riêu. Bố treo bức tranh lên tường.
Khi đi đội cả nhà đi
Khi về đóng cửa từ bi mà nằm.
Là con gì ?
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
* Lưu ý : Bố mẹ cho các con luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các con viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
Bài 1. a, Viết (theo mẫu).
- Số 12 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 10 gồm ..... chục vị .... đơn vị - Số 15 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 18 gồm ..... chục vị .... đơn vị
- Số 20 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục vị .... đơn vị
b, Đọc (theo mẫu ) .
11 : mười một 15 : .........................................
19 : ...................................... 7 : ............................................
10 : ....................................... 16 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
9 - 6
.........
.........
.........
10 + 0
.........
.........
.........
8 - 5
.........
.........
.........
6 + 4 10 - 2
......... .........
......... .........
.......... .........
5 + 5
.........
.........
.........
5 + 4
.........
.........
.........
10 - 9
.........
.........
.........
7 + 3 9 - 3
.......... .........
........... .........
........... .........
Bài 3. + , - ?
4 .... 2 .... 2 = 8
10 ..... 4 ..... 0 = 6
6 ..... 3 ..... 1 = 8
9 .... 5 .... 6 = 10
10 ..... 7 .... 5 = 8
4 .... 4 ..... 6 = 2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số liền trước của 10 là ...... - Số liền sau của 12 là ......
- Số liền trước của 13 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 19 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Đọc từ:
- lạch bạch, nặng chịch, trắng bệch, đùa nghịch, lúa mạch, thách thức, xích mích, mắt xếch, sách vở, mũi hếch, chích thuốc, cây bạch đàn, bịch thóc, về đích, trình bày, kịch nói, dự tiệc, mách bảo, du lịch, chim chích, nước sạch, thuộc bài, đọc sách, nuối tiếc, diễn kịch, xích xe, đường ngôi lệch, vui thích, chênh chếch, sạch sẽ, phích nước, tình địch, con chạch, thích thú, chiến dịch, lệch lạc, cuộc họp, gom góp, giấy nháp, cạp rổ, chóp núi, con cọp, sắp sửa, cặp sách, cá mập, dắp đê, tấp nập,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)