Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Nhữ Thị Thanh Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………….
Lớp 1E
PHIẾU HỌC TẬP
Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng
Câu 1.Số 94 gồm :
A. 90 chục và 4 đơn vị
B. 9 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 9 đơn vị
D. 9và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 34 + 21 là :
A. 13
B. 55
C. 58
D. 79
Câu 3: Số liền trước của số 80 là:
A. 71 B. 81 C. 69 D. 79
Câu 4: Trên cành cây có 54 con chim, có 3 con chim bay đi, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ?
A. 38 con B. 37 con C. 39 con D. 56 con
Câu 5: Số 55 đọc là
A. Lăm mươi năm B. Năm mươi lăm C. Năm lăm D. Năm năm
Câu 6: Số tròn chục liền sau của 60 là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 7: Các số 43, 34, 54, 45 được viếttheo thứ tự từ béđến lớn là:
A. 43; 34; 45; 54
B. 54; 45; 43; 34
C. 34; 45; 43; 54
D. 34; 43; 45; 54
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 70
A. 2 số
B. 3 số
C. 4 số
D. 5 số
Câu 9: Số liền trước của 60 là
A. 49
B. 51
C. 59
D. 40
Câu 10 : Số liền sau của số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 30
C. 20
D. 11
Câu 11: Điền tiếp vào chỗ trống
Số liền sau của 39 là…….
Số liền sau của 58 là……
Số liền sau của 79 là …..
Số liền sau của 54 là …..
Số liền trước của 85 là ……….
Số liền trước của 79 là ……….
Số liền trước của 87 là ……….
Số liền trước của 57 là ……….
Câu 12: Tính
23 + 45 = …..
76 – 34 = …..
54 + 21 = ……
44 + 23 = …….
98 – 56 = …..
99 – 67 = ……
25 + 34 = …..
78 – 6 = ……
24 cm + 35 cm = ……
56 cm – 35 cm = ……
88 cm – 23 cm = ……..
45 cm – 3 cm = ……..
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
12 + ….= 77
…..+ 34 = 66
23 + …..= 68 – 3
77 – 12 = 30 + …..
57 – 36 = …..- 10
90 - …..= 20 + 30
Câu 15: Tổ 1 trồng được 36 cây, tổ 2 trồng được 23 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 16: Sơn có 47 viên bi xanh và đỏ, trong đó có 12 viên bi xanh. Hỏi Sơn có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 17: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có kết quả là 8
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Họ và tên: ……………………..
Lớp
Bài kiểm tra
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 92 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A. 32 B. 35 C. 31 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ?
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính
14 + 3 - 7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
30 + 40
19 - 9
14 + 5
67 - 34
87 - 55
26 + 43
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09;
Lớp 1E
PHIẾU HỌC TẬP
Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng
Câu 1.Số 94 gồm :
A. 90 chục và 4 đơn vị
B. 9 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 9 đơn vị
D. 9và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 34 + 21 là :
A. 13
B. 55
C. 58
D. 79
Câu 3: Số liền trước của số 80 là:
A. 71 B. 81 C. 69 D. 79
Câu 4: Trên cành cây có 54 con chim, có 3 con chim bay đi, sau đó có thêm 5 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ?
A. 38 con B. 37 con C. 39 con D. 56 con
Câu 5: Số 55 đọc là
A. Lăm mươi năm B. Năm mươi lăm C. Năm lăm D. Năm năm
Câu 6: Số tròn chục liền sau của 60 là
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 7: Các số 43, 34, 54, 45 được viếttheo thứ tự từ béđến lớn là:
A. 43; 34; 45; 54
B. 54; 45; 43; 34
C. 34; 45; 43; 54
D. 34; 43; 45; 54
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 70
A. 2 số
B. 3 số
C. 4 số
D. 5 số
Câu 9: Số liền trước của 60 là
A. 49
B. 51
C. 59
D. 40
Câu 10 : Số liền sau của số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 30
C. 20
D. 11
Câu 11: Điền tiếp vào chỗ trống
Số liền sau của 39 là…….
Số liền sau của 58 là……
Số liền sau của 79 là …..
Số liền sau của 54 là …..
Số liền trước của 85 là ……….
Số liền trước của 79 là ……….
Số liền trước của 87 là ……….
Số liền trước của 57 là ……….
Câu 12: Tính
23 + 45 = …..
76 – 34 = …..
54 + 21 = ……
44 + 23 = …….
98 – 56 = …..
99 – 67 = ……
25 + 34 = …..
78 – 6 = ……
24 cm + 35 cm = ……
56 cm – 35 cm = ……
88 cm – 23 cm = ……..
45 cm – 3 cm = ……..
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
12 + ….= 77
…..+ 34 = 66
23 + …..= 68 – 3
77 – 12 = 30 + …..
57 – 36 = …..- 10
90 - …..= 20 + 30
Câu 15: Tổ 1 trồng được 36 cây, tổ 2 trồng được 23 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 16: Sơn có 47 viên bi xanh và đỏ, trong đó có 12 viên bi xanh. Hỏi Sơn có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 17: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị có kết quả là 8
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Họ và tên: ……………………..
Lớp
Bài kiểm tra
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 92 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A. 32 B. 35 C. 31 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ?
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính
14 + 3 - 7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
30 + 40
19 - 9
14 + 5
67 - 34
87 - 55
26 + 43
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)