Các đề luyện thi

Chia sẻ bởi Trần Hà | Ngày 31/10/2018 | 120

Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Điền vào chỗ chấm
l hay n:
cỏ ……..on
kỉ …….iệm
…..ung tung

……on bia
..…..ũng ……ịu
…u ….a ….u ….ống


….ắc …..a


…ắc….ư

…o ….ắng
……ơ mơ


…o …ê

…ưu …uyến
…ô …ức


…ão …ùng

…óng …ảy
…ăn …óc



…ong …anh

…ành …ặn
…anh …ợi

…oè …oẹt
…ơm …ớp
…ặng …ẽ

…….am …….ũ
quạt …….an
thuyền …….an

……a……..iệt
bao ………a
dò …………a

…….ạc quan
……..anh …….ọc
sà ………an


a) Tới đây tre ….…ứa ……à nhà
Giò phong …….an ….…ở nhánh hoa nhuỵ vàng
Trưa ……..ằm đưa võng, thoảng sang
Một …….àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình.
……án đêm, ghé tạm trạm binh
Giường cây ……ót ……á cho mình đỡ đau

b) …..ông trường Tam Đảo chạy quanh quanh
Dòng …….ước qua nhà lấp …ánh xanh
Bãi cỏ xa nhấp nhô sóng …….ượn
Đàn cừu ……..on gặm cỏ yên ……ành

c) Trăng toả …….an từng ánh vàng dìu dịu. Những cụm mậy trắng lững ……ờ trôi. Đầu phố, những cây dâu da đang thầm ……ặng ban phát từng ……àn hương ngọt ngào vào đêm yên tĩnh. Càng về khuya, hoa càng nồng ……àn, ……áo nức.

ch hay tr:
 hình ….òn
bút ….ì
…….ọc lóc

tập .…ung
nhà ….ọ
……..ót lọt

….í tuệ
….ật tự
……….ểnh mảng

……….ìm lỉm
……….ụ sở
……..iệu phú

tương ………ợ
…….iến ………ận
…….ình độ

…….uyền ……ống
…….ần gian
lởm ……….ởm


Quả mùa thu

Quả gấc nào mà …...ín

Cũng gặp được mặt .......ời

Quả khế …….ắp bao cánh

Bay tới những vì sao

Còn bưởi cam ngọt ngào

Là vầng ……..ăng em đấy

Có thêm cả …….ái thị

Cho đông đủ mùa thu.

- Quan hệ gia đình: ……….a, ……….ú, ……….áu, ……….ồng, ……….ị, ……….ắt.
- Đồ dùng gia đình, nhà nông: ……….ạn, ……….um, ……….ày, ……….ăn, ……….iếu, ……….ảo, ……….ậu, ……….uồng gà, ……….ày (giã).
- Vị trí: ……….ên, ……….ong, ……….ước
- Phủ định: ……….ắng, ……….ăng, ……….ưa, ……….ớ

Bài 2. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống cho đúng
- (xong, song): ………..………. xuôi, ………. …………cửa.
- (lạ, nạ): ……….…… lẫm, mặt ……..………., ……….……….mặt
- (chung, trung): tập……….………., ……….………..quanh, …………tâm, …………kết
- (năm, lăm): mười……….………., ngày mồng……….……….., ………ngón tay ngoan
- (da, gia, ra): ……….…..vào, ……….…….đình, cặp…….………., lối……….……., ……….…….. chủ.

……….ạch ……….ẽ, ……….ụt ……….ịt, ……….ửng ……….ốt, ……….ù ……….ì, ……….ì ……….ụp, ……….ù ……….ụ, ……….o ……….ánh, ……….inh ……….ôi, ……….áng ……….ủa, ……….an ……….át, ……….ặc ……….ỡ
– ……….ót ……….a, ……….ù ……….ì, ……….ấu ……….a, ……….ì ……….ào, ……….ao ……….ác, ……….inh ……….ắn, ……….ao ……….uyến, ……….ào ……….ạc, ……….a ……….ôi, ……….ấp ……….ỉ,…
– ……….ứ ……….ở, ……….ản ……….uất, ……….uất ……….ắc, ……….ác ……….uất, ……….oay ……….ở, ……….ổ ……….ố, ……….âu ……….a, ……….oi ……….ét.
Bài 3. Điền thêm phần còn thiếu của các câu sau:
- Lá lành đùm………………………………….
- Một con ngưạ đau………………………………..
- Được đằng chân,…………………………………
- Mềm nắn ……………………………………….
- Vỏ quýt dày…………………………………….
- Cơm lành………………………………………

Bài 4. Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:
nhà, em, thường, ở, bố mẹ, giúp đỡ, quét nhà


……………………………………………………………………
b. em, ở trường, vui chơi, thường, bạn, cùng.
……………………………………………………………………

em, về nhà, tự học, bài tập, làm, và.

……………………………………………………………………

Bài 6. Nối đúng để thành câu:
Bè gỗ

có đầy rêu

Miệng em bé


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)