Các đề kt lớp 5
Chia sẻ bởi Phạm Chính Thức |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: các đề kt lớp 5 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÙ MỸ HỌC KỲ II TOÁN 7
THCS MỸ QUANG học: 2009-2010
Thời gian 90 phút (không thời gian phát đề)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm: (5đ)
và ghi vào giấy bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Thống kê điểm một bài kiểm tra Toán của học sinh một lớp 7, thu được kết quả như bảng sau
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
4
5
8
4
5
3
2
a) Dấu hiệu ở đây la:
A Điểm kiểm tra của học sinh lớp 7 B. Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7
C Điểm một bài kiểm tra Toán của lớp 7 D. Điểm một bài kiểm tra Toán của học sinh một lớp 7
b) Số các giá trị của dấu hiệu là:
A 10 B 9 C 36 D 35
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là
A 6,00 B 6,03 C 6,55 D 6,70
d) Mốt của dấu hiệu là:
A 6 B 8 C 10 D 9
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3x2 – 4x + 5 khi x = 0 là:
A. 12 B. 9 C. 5 D. 0
Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức:
A.3x2yz B. 4xy + 1 C. 5x.6yz2 D. 9x2y4z5t
Câu 4: (4xyz) .( 5x2yz3)
A. 9x2yz3 B. - 9x2yz3 C. 20x3y2z4 D. - 20x3y2z4
Câu 5: Bậc của đơn thức 7xy2z6 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức : - 7xyz2 là:
A B. 7xyz C. xyz3 D.
Câu 7: :
A. B. C. D.
Câu 8: 8xy3 – 12xy3 :
A. 4xy3 B. - 4xy3 C. 20xy3 D. - 20xy3
Câu 9: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức 1 biến:
A. 4x2y + 7 B. 6x - y C. 3 – 2x + y D. 5x2 + 6x - 7
Câu 10: Để x = a là nghiệm của đa thức P(x) thì:
A. P(a) = 1 B. P(a) = 0 C. P(a) = - 1 D. P(a) 0
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a, BC =
A. 2a2 B. - 2a2 C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC có = 1020, cạnh lớn nhất là:
A. BC B. AB C. AC D. cả A,B,C đều sai
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, có thì :
A. AB > AC B. AB < AC C. AB > BC D. AC > BC
Câu 14: Bộ ba nào là số đo các cạnh của tam giác:
A. 7cm; 6dm; 5cm B. 7cm; 6cm; 5cm
C. 2cm; 2cm; 5cm D. 4cm; 4cm; 8cm
Câu 15: Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 16: Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 17: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì:
A. Cách mỗi đỉnh độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó
B. Cách đều ba cạnh của tam giác
THCS MỸ QUANG học: 2009-2010
Thời gian 90 phút (không thời gian phát đề)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ Trắc nghiệm: (5đ)
và ghi vào giấy bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Thống kê điểm một bài kiểm tra Toán của học sinh một lớp 7, thu được kết quả như bảng sau
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
4
5
8
4
5
3
2
a) Dấu hiệu ở đây la:
A Điểm kiểm tra của học sinh lớp 7 B. Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7
C Điểm một bài kiểm tra Toán của lớp 7 D. Điểm một bài kiểm tra Toán của học sinh một lớp 7
b) Số các giá trị của dấu hiệu là:
A 10 B 9 C 36 D 35
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là
A 6,00 B 6,03 C 6,55 D 6,70
d) Mốt của dấu hiệu là:
A 6 B 8 C 10 D 9
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3x2 – 4x + 5 khi x = 0 là:
A. 12 B. 9 C. 5 D. 0
Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức:
A.3x2yz B. 4xy + 1 C. 5x.6yz2 D. 9x2y4z5t
Câu 4: (4xyz) .( 5x2yz3)
A. 9x2yz3 B. - 9x2yz3 C. 20x3y2z4 D. - 20x3y2z4
Câu 5: Bậc của đơn thức 7xy2z6 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức : - 7xyz2 là:
A B. 7xyz C. xyz3 D.
Câu 7: :
A. B. C. D.
Câu 8: 8xy3 – 12xy3 :
A. 4xy3 B. - 4xy3 C. 20xy3 D. - 20xy3
Câu 9: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức 1 biến:
A. 4x2y + 7 B. 6x - y C. 3 – 2x + y D. 5x2 + 6x - 7
Câu 10: Để x = a là nghiệm của đa thức P(x) thì:
A. P(a) = 1 B. P(a) = 0 C. P(a) = - 1 D. P(a) 0
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a, BC =
A. 2a2 B. - 2a2 C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC có = 1020, cạnh lớn nhất là:
A. BC B. AB C. AC D. cả A,B,C đều sai
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, có thì :
A. AB > AC B. AB < AC C. AB > BC D. AC > BC
Câu 14: Bộ ba nào là số đo các cạnh của tam giác:
A. 7cm; 6dm; 5cm B. 7cm; 6cm; 5cm
C. 2cm; 2cm; 5cm D. 4cm; 4cm; 8cm
Câu 15: Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 16: Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 17: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì:
A. Cách mỗi đỉnh độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó
B. Cách đều ba cạnh của tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Chính Thức
Dung lượng: 489,11KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)