Các dạng BT toán 1
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Các dạng BT toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1 Đặt tính rồi tính
45 + 32
32 + 45
77 - 32
77 - 45
6 + 33
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
Bài 2: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: < > =
99 – 55 ….. 88 – 33
88 – 33 …. 77 – 44
5 + 23 ….. 23 + 5
99 – 53 …. 89 – 43
55 + 44 ….. 72 + 27
98 – 35 …. 89 - 24
21 + 3 …. 29 – 4
57 – 23 …. 89 – 57
43 + 6 …. 46 + 3
Bài 4: Tính
53 + 24 + 2 = …..
53 + 2 + 24 = …
32 + 23 + 14 = …
79 – 23 – 14 = …
89 – 25 – 4 = …
89 – 4 – 25 = …
57 + 32 – 46 = …
57 – 46 + 32 = …
76 + 20 – 5 = ….
89 – 29 + 5 = ….
68 – 45 + 21 = …
68 + 21 – 45 = …
Bài 5: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?
Tóm tắt
Bố làm: ….. ngày công
Mẹ làm: ….ngày công
Tất cả: ….. ngày công?
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
Bài 6: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét?
15cm
A ?cm C 5cm B
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Bài giải 1 tuần lễ = …… ngày
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: A B
Có ….. điểm
Có …. đoạn thẳng
Có ….. hình tam giác 0
C D
Bài 11: - Số lớn nhất có một chữ số là: ……
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……
Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: ………
Bài 1: Đặt tính rồi tính
42 + 36
25 + 74
78 - 45
99 - 54
2 + 82
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
Bài 2: Tính
43 + 22 + 31 = ……
96 – 43 – 22 = ……
89 – 43 – 25 = …….
89 – 25 + 43 = ……..
67 + 22 – 35 = ….
67 – 35 + 22 = ……
Bài 3: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết các số
Từ 0 đến 9: ………………………………………………………………………………
Từ 10 đến 19: ………………………………………………………………………….
Từ 90 đến 99: …………………………………………………………………………
Có tất cả …………… số có một chữ số.
Bài 5: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):
53 = 50 + 3
35 = …………….
55 = ……………
10 = ……………..
36 = ………………
63 = ………………
33 = ……………….
40 = ………………
69 = ………………..
96 = ………………
99 = ………………
80 = ………………
Bài 6: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):
14 ; 15 ; 16
…..; 79; ……
……; 25 ; …….
…….; 90 ; …….
……; 39 ; ……..
…….; 99; …….
Bài 7: Tính
40 + 50 = ……
50 + 40 = ……
60 + 20 = …..
20 + 60 = ……
90 + 10 = ……
10 + 90 = ……..
62 + 35 = ……
35 + 62 = …..
72 +
45 + 32
32 + 45
77 - 32
77 - 45
6 + 33
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
Bài 2: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: < > =
99 – 55 ….. 88 – 33
88 – 33 …. 77 – 44
5 + 23 ….. 23 + 5
99 – 53 …. 89 – 43
55 + 44 ….. 72 + 27
98 – 35 …. 89 - 24
21 + 3 …. 29 – 4
57 – 23 …. 89 – 57
43 + 6 …. 46 + 3
Bài 4: Tính
53 + 24 + 2 = …..
53 + 2 + 24 = …
32 + 23 + 14 = …
79 – 23 – 14 = …
89 – 25 – 4 = …
89 – 4 – 25 = …
57 + 32 – 46 = …
57 – 46 + 32 = …
76 + 20 – 5 = ….
89 – 29 + 5 = ….
68 – 45 + 21 = …
68 + 21 – 45 = …
Bài 5: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công?
Tóm tắt
Bố làm: ….. ngày công
Mẹ làm: ….ngày công
Tất cả: ….. ngày công?
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
Bài 6: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét?
15cm
A ?cm C 5cm B
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Bài giải 1 tuần lễ = …… ngày
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: A B
Có ….. điểm
Có …. đoạn thẳng
Có ….. hình tam giác 0
C D
Bài 11: - Số lớn nhất có một chữ số là: ……
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……
Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: ………
Bài 1: Đặt tính rồi tính
42 + 36
25 + 74
78 - 45
99 - 54
2 + 82
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
Bài 2: Tính
43 + 22 + 31 = ……
96 – 43 – 22 = ……
89 – 43 – 25 = …….
89 – 25 + 43 = ……..
67 + 22 – 35 = ….
67 – 35 + 22 = ……
Bài 3: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết các số
Từ 0 đến 9: ………………………………………………………………………………
Từ 10 đến 19: ………………………………………………………………………….
Từ 90 đến 99: …………………………………………………………………………
Có tất cả …………… số có một chữ số.
Bài 5: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):
53 = 50 + 3
35 = …………….
55 = ……………
10 = ……………..
36 = ………………
63 = ………………
33 = ……………….
40 = ………………
69 = ………………..
96 = ………………
99 = ………………
80 = ………………
Bài 6: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):
14 ; 15 ; 16
…..; 79; ……
……; 25 ; …….
…….; 90 ; …….
……; 39 ; ……..
…….; 99; …….
Bài 7: Tính
40 + 50 = ……
50 + 40 = ……
60 + 20 = …..
20 + 60 = ……
90 + 10 = ……
10 + 90 = ……..
62 + 35 = ……
35 + 62 = …..
72 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 49,91KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)