Các dạng bài tập dao động cơ (file word)
Chia sẻ bởi Siêu Nhân |
Ngày 26/04/2019 |
98
Chia sẻ tài liệu: Các dạng bài tập dao động cơ (file word) thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
TOÁN thường dùng trong VẬT LÝ
1. Đơn vị đo lượng giác các cung:
* Chú ý: Chế độ máy tính Radian ( chữ R trên màn hình )
10 = 60’ (phút) 1’= 60” (giây) 10 = (rad) 1rad = (độ)
Gọi ( là số đo bằng độ của 1 góc, a là số đo tính bằng radian tương ứng với ( độ khi đó:
a = (rad); ( = (độ)
2. Bảng giá trị lượng giác (cung hay góc đặc biệt)
Cung đối nhau
(( và -()
Cung bù nhau
( và (( - ()
Cung hơn kém (
(( và ( + ()
Cung phụ nhau
(( và (/2 -()
Cung hơn kém (/2 (( và (/2 +()
cos(-() = cos(
sin(-() = -sin(
tan(-() = -tan(
cot(-() = -cot(
cos(( - ()
= -cos(
sin(( - ()
= sin(
tan(( - ()
= -tan(
cot(( - ()
= -cotg(
cos(( + ()
= -cos(
sin(( + ()
= -sin(
tan(( + ()
= tan(
cot(( + ()
= cotg(
cos((/2 -()= sin(
sin((/2 -() = cos(
tan((/2 -() = cot(
cot((/2 -() = tan(
cos((/2 +()
= -sin(
sin((/2 +()
= cos(
tan((/2+()
= -cot(
cot((/2 +()
= -tan(
Mẹo đổi: a) Đổi từ sin về cos: - π/2 Ví dụ: sinα = cos(α – π/2 )
b) Đổi từ ( - sin) về cos: + π/2 Ví dụ: - sinα = cos(α + π/2 )
c) Đổi dấu: + π Ví dụ: - cosα = cos(α + π )
3. Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:
Sin = đối / huyền. Cos = kề /huyền. Tan = đối / kề Cotan = kề / đối
sin2( + cos2( = 1; = 1
4. Một số hệ thức lượng trong:
* Tam giác vuông ΔVABC
* Tam giác thường
a) Định lý hàm sin:
b) Định lý hàm cos:
5. Giải phương trình bậc 2:/
/
6. Công thức biến đổi:
a)Công thức cộng:
cos(a + b) = cosa.cosb - sina.sinb cos(a-b) = cosa.cosb + sina.sinb
sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa sin(a - b) = sina.cosb - sinb.cosa
tan(a - b) = tan(a + b) =
b)Công thức nhân đôi, nhân ba:
cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2a; sin3a = 3sina – 4sin3a
sin2a = 2sina.cosa; cos3a = 4cos3a – 3cosa;
tan2a =
c)Công thức hạ bậc:
cos2a = ; sin2a = ; tan2a = ; cotan2a =
d)Công thức tính sincostan theo t = tan :
k(, k ( Z)
e)Công thức biến đổi tích thành tổng:
cosa.cosb =[cos(a-b) + cos(a+b)] sina.sinb =[cos(a-b) - cos(a+b)]
sina.cosb =[sin(a-b) + sin(a+b)]
f)Công thức biến đổi tổng thành tích:
cosa + cosb = 2cos cos sina + sinb = 2sincos
cosa - cosb = -2sinsin sina - sinb = 2cossin
tana + tanb = tana - tanb =(a,b k( )
7. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
a)Các công thức nghiệm – pt cơ bản:
sinx = a = sin cosx = a = cosx = + k2(
tanx = a = tanx = ( +k( cotx = a = cotx = ( +k(
b)Phương trình bậc nhất với sin và cos:
Dạng phương trình: a.sinx + b.
1. Đơn vị đo lượng giác các cung:
* Chú ý: Chế độ máy tính Radian ( chữ R trên màn hình )
10 = 60’ (phút) 1’= 60” (giây) 10 = (rad) 1rad = (độ)
Gọi ( là số đo bằng độ của 1 góc, a là số đo tính bằng radian tương ứng với ( độ khi đó:
a = (rad); ( = (độ)
2. Bảng giá trị lượng giác (cung hay góc đặc biệt)
Cung đối nhau
(( và -()
Cung bù nhau
( và (( - ()
Cung hơn kém (
(( và ( + ()
Cung phụ nhau
(( và (/2 -()
Cung hơn kém (/2 (( và (/2 +()
cos(-() = cos(
sin(-() = -sin(
tan(-() = -tan(
cot(-() = -cot(
cos(( - ()
= -cos(
sin(( - ()
= sin(
tan(( - ()
= -tan(
cot(( - ()
= -cotg(
cos(( + ()
= -cos(
sin(( + ()
= -sin(
tan(( + ()
= tan(
cot(( + ()
= cotg(
cos((/2 -()= sin(
sin((/2 -() = cos(
tan((/2 -() = cot(
cot((/2 -() = tan(
cos((/2 +()
= -sin(
sin((/2 +()
= cos(
tan((/2+()
= -cot(
cot((/2 +()
= -tan(
Mẹo đổi: a) Đổi từ sin về cos: - π/2 Ví dụ: sinα = cos(α – π/2 )
b) Đổi từ ( - sin) về cos: + π/2 Ví dụ: - sinα = cos(α + π/2 )
c) Đổi dấu: + π Ví dụ: - cosα = cos(α + π )
3. Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:
Sin = đối / huyền. Cos = kề /huyền. Tan = đối / kề Cotan = kề / đối
sin2( + cos2( = 1; = 1
4. Một số hệ thức lượng trong:
* Tam giác vuông ΔVABC
* Tam giác thường
a) Định lý hàm sin:
b) Định lý hàm cos:
5. Giải phương trình bậc 2:/
/
6. Công thức biến đổi:
a)Công thức cộng:
cos(a + b) = cosa.cosb - sina.sinb cos(a-b) = cosa.cosb + sina.sinb
sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa sin(a - b) = sina.cosb - sinb.cosa
tan(a - b) = tan(a + b) =
b)Công thức nhân đôi, nhân ba:
cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2a; sin3a = 3sina – 4sin3a
sin2a = 2sina.cosa; cos3a = 4cos3a – 3cosa;
tan2a =
c)Công thức hạ bậc:
cos2a = ; sin2a = ; tan2a = ; cotan2a =
d)Công thức tính sincostan theo t = tan :
k(, k ( Z)
e)Công thức biến đổi tích thành tổng:
cosa.cosb =[cos(a-b) + cos(a+b)] sina.sinb =[cos(a-b) - cos(a+b)]
sina.cosb =[sin(a-b) + sin(a+b)]
f)Công thức biến đổi tổng thành tích:
cosa + cosb = 2cos cos sina + sinb = 2sincos
cosa - cosb = -2sinsin sina - sinb = 2cossin
tana + tanb = tana - tanb =(a,b k( )
7. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
a)Các công thức nghiệm – pt cơ bản:
sinx = a = sin cosx = a = cosx = + k2(
tanx = a = tanx = ( +k( cotx = a = cotx = ( +k(
b)Phương trình bậc nhất với sin và cos:
Dạng phương trình: a.sinx + b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Siêu Nhân
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)