Cac dang bai tap anh 7 va de thi hsg huyen

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Bảy | Ngày 18/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: cac dang bai tap anh 7 va de thi hsg huyen thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học: 2011-2012
Môn thi : Anh Văn 7
Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )

I. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.(2 điểm)
Câu 1. A. thousand B. house C. about D. souvenir
Câu 2. A. cheap B. wear C. eat D. teacher
Câu 3. A. type B. family C. diary D. pretty
Câu 4. A. rack B. calendar C. teenager D. calculator
Câu 5. A. empty B. expensive C. terrible D. pretty.
Câu 6. A. stopped B. finished C. watched D. visited.
Câu 7. A. classes B. lakes C. cages D. houses
Câu 8. A. coach B. globe C. scout D. household
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4 điểm)
Câu 1. There are 366 days in a …………….year .
A. single B. late C. new D. leap
Câu 2. ……………she……………..blindman’s bluff at the moment ?
A. Is – play B. Does – play
C. Is – playing D. Do – play
Câu 3. Would you like……………..dinner with my family ?
A. have B. has C. having D. to have
Câu 4. They go and see their grandparents……………….a year.
A. two B. any times C. twice D. one
Câu 5. It’ll……………..me a few more minutes to finish my homework.
A. take B. give C. spend D. get
Câu 6. The weather today is much ……………. than yesterday.
A. good B. best C. better D. gooder
Câu7 . Mai is very ……………….. in computer. Computer science is her favorite class.
A. interest B. interesting C. interested D.interestedly
Câu 8. Look ................... that strange man. He is looking ..............Lan but she isn’t here.
A. for/ at B. at/for C. at/at D. at/ on
Câu 9. I couldn’t find your telephone number........................
A. guide B. brochure C. catalogue D. directory
Câu 10. The ...................popular after school activities in our city are football, tennis and swimming.
A. more B. less C. most D. lest
Câu 11. Hoa................a cushion for her armchair three days ago.
A. make B. makes C. made D. will make
Câu 12. Some young people work......................hospital volunteers.
A. as B. too C. so D. same
Câu 13. Hoa tried………..the new dress but it didn’t fit
out B. at C. about D.on
Câu 14. Students learn about prepositions,verbs and words in……………class.
A.Literature B.English C.History D.Geography
Câu 15……………..do you go to school? – Six days a week.
A. How many B.How much C.How often D.How long
Câu 16. What……………..naughty boys!
A. a B. an C. is D. are
III. Khoanh tròn một từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau (2 điểm)
In the United States of America, the national language is …...(1)......... English. Four hundred years ago, some English people came to North America to live and they brought ......(2)....... language to this country.
Now in the USA, people speak.........(3).......English . Most of the words are the……(4)..…in American and Bristish English, but the American say some English words not as people speak in England. Canada is …..(5)..... to the North of the United States of America. It is larger ....(6)...... the United States. In Canada, many people …..(7)...... English because they also came from England many years
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Bảy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)