CAC DAN TOC VN (ĐẠI BỔ)
Chia sẻ bởi Ma Văn Mậu |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: CAC DAN TOC VN (ĐẠI BỔ) thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
DANH MỤC THÀNH PHẦN CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM (kèm theo dân số các dân tộc)
Số TT
Dân tộc
Tên tự gọi
Tên gọi khác
Nhóm địa phương
Dân số
Tổng Đ.T (1.4.1999)
Ước tính (1.7.2003)
1
Ba na
Ba Na
BơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang Kông
Rơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem
174.456
190.259
2
Bố y
Bố Y
Chủng Chá, Trọng Gia...
Bố Y và Tu Dí
1.864
2059
3
Brâu
Brao
313
350
4
Bru - Vân Kiều
Bru
Bru, Vân Kiều
Vân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong
55.559
62.954
5
Chăm (chàm)
Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời...
Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc
132.873
148.021
6
Chơ ro
Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng
22.567
26.455
7
Chu ru
Chơ Ru, Kru, Thượng
14.978
16.972
8
Chứt
Chứt
Rục, Arem, Sách.
Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng
3.829
3.787
9
Co
Cor, Col
Cua, Trầu
27.766
29.771
10
Cống
Xám Khống, Phuy A
1.676
1.859
11
Cơ ho
Cơ Ho
Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring.
128.723
145.857
12
Cơ Lao
Cờ Lao
Tứ Đư, Ho Ki, Voa Đề.
Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ
1.865
2.034
13
Cơ tu
Cơ Tu
Ca Tu, Ka Tu
50.458
56.690
14
Dao
Kìm Miền, Kìm Mùn
Mán
Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn
620.538
685.432
15
Ê đê
Anăk Ê Đê
Anăk Ê Đê, Ra Đê, Ê Đê-Êgar, Đê
Kpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan
270.348
306.333
Xem tiếp >> (2/3)
Read more: http://cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=viewcat&mcid=124&page=1#ixzz1KWb4pxX9
Trang: 2/3
16
Giáy
Giáy
Nhắng, Giảng
49.098
54.002
17
Gia rai
Gia Rai
Giơ Ray, Chơ Ray
Chor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân
317.557
350.766
18
Giẻ - Triêng
Gié, Triêng, Ve, Bnoong
Cà Tang, Giang Rẫy
Gié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong)
30.243
31.343
19
Hà nhì
Hà Nhì Già
U Ní, Xá U Ní
Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen
17.535
19.954
20
Hoa (Hán)
Khách, Hán, Tàu
Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ...
862.371
913.248
21
H’rê
Hrê
Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Luỹ, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích.
113.111
120.251
22
Hmông (Mèo)
Hmông, Na miẻo
Mẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán Trắng
Hmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo
787.604
896.239
23
Kinh (Việt)
Kinh
65.795.718
69.356.969
24
Kháng
Mơ Kháng
Háng, Brển, Xá
Kháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng
Số TT
Dân tộc
Tên tự gọi
Tên gọi khác
Nhóm địa phương
Dân số
Tổng Đ.T (1.4.1999)
Ước tính (1.7.2003)
1
Ba na
Ba Na
BơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang Kông
Rơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem
174.456
190.259
2
Bố y
Bố Y
Chủng Chá, Trọng Gia...
Bố Y và Tu Dí
1.864
2059
3
Brâu
Brao
313
350
4
Bru - Vân Kiều
Bru
Bru, Vân Kiều
Vân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong
55.559
62.954
5
Chăm (chàm)
Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời...
Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc
132.873
148.021
6
Chơ ro
Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng
22.567
26.455
7
Chu ru
Chơ Ru, Kru, Thượng
14.978
16.972
8
Chứt
Chứt
Rục, Arem, Sách.
Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng
3.829
3.787
9
Co
Cor, Col
Cua, Trầu
27.766
29.771
10
Cống
Xám Khống, Phuy A
1.676
1.859
11
Cơ ho
Cơ Ho
Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring.
128.723
145.857
12
Cơ Lao
Cờ Lao
Tứ Đư, Ho Ki, Voa Đề.
Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ
1.865
2.034
13
Cơ tu
Cơ Tu
Ca Tu, Ka Tu
50.458
56.690
14
Dao
Kìm Miền, Kìm Mùn
Mán
Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn
620.538
685.432
15
Ê đê
Anăk Ê Đê
Anăk Ê Đê, Ra Đê, Ê Đê-Êgar, Đê
Kpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan
270.348
306.333
Xem tiếp >> (2/3)
Read more: http://cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=viewcat&mcid=124&page=1#ixzz1KWb4pxX9
Trang: 2/3
16
Giáy
Giáy
Nhắng, Giảng
49.098
54.002
17
Gia rai
Gia Rai
Giơ Ray, Chơ Ray
Chor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân
317.557
350.766
18
Giẻ - Triêng
Gié, Triêng, Ve, Bnoong
Cà Tang, Giang Rẫy
Gié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong)
30.243
31.343
19
Hà nhì
Hà Nhì Già
U Ní, Xá U Ní
Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen
17.535
19.954
20
Hoa (Hán)
Khách, Hán, Tàu
Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ...
862.371
913.248
21
H’rê
Hrê
Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Luỹ, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích.
113.111
120.251
22
Hmông (Mèo)
Hmông, Na miẻo
Mẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán Trắng
Hmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo
787.604
896.239
23
Kinh (Việt)
Kinh
65.795.718
69.356.969
24
Kháng
Mơ Kháng
Háng, Brển, Xá
Kháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Văn Mậu
Dung lượng: 188,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)