Các cụm từ với DO & GET.pps
Chia sẻ bởi Lương Văn Khải |
Ngày 02/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các cụm từ với DO & GET.pps thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Các cụm từ với “DO” và “GET”
Sau đây là 1 số cách sử dụng của các cụm từ với "Do" và "Get".
do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi
I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term.
Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì.
- do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu
Our class carried out / conducted a research project into the history of our school.
Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường.
- do a course = enrol on / take a course : đăng kí học một khóa ...
I decided to do a course in computer programming.
Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán.
- do a degree / diploma = study for / take a degree : học lấy bằng ...
She studied for / took a degree in engineering.
Cổ học lấy bằng kĩ sư.
- do a subject = study / take a subject : học, nghiên cứu một môn học
I studied / took history and economics in high school.
Tôi học Lịch sử và Kinh tế học ở trường cấp 3.
- do an essay / assignment = write an essay / assignment : làm bài luận / làm bài tập
All students have to write an essay / assignment at the end of term.
Mọi sinh viên đều phải viết một bài luận / làm bài tập vào cuối học kì.
- do a lecture / talk = give a lecture / talk : diễn thuyết
Professor Parkinson gave a lecture on the American War.
Giáo sư Parkinson diễn thuyết về cuộc nội chiến Hoa Kì.
- get a degree / diploma = obtain / be awarded a diploma : nhận bằng ...
He obtained / was awarded a diploma in Town Planning in 1998.
Ổng nhận bằng sau đại học về Hoạch địch thị xã năm 1998.
- get a grade = receive / be given a grade : nhận điểm / hạng
Her essay received / was given an A-grade.
Bài luận của cổ được cho điểm A.
- get a qualification = obtain / acquire a qualification : nhận chứng nhận ...
You will need to obtain / acquaire a qualificartion in social work.
Anh sẽ cần một chứng nhận về công tác xã hội.
- get an education = receive an education : được giáo dục
The country is poor; only 27% of children receive a basic education.
Nước đó còn nghèo nên chỉ 27% em nhỏ được giáo dục cơ sở.
Sau đây là 1 số cách sử dụng của các cụm từ với "Do" và "Get".
do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi
I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term.
Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì.
- do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu
Our class carried out / conducted a research project into the history of our school.
Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường.
- do a course = enrol on / take a course : đăng kí học một khóa ...
I decided to do a course in computer programming.
Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán.
- do a degree / diploma = study for / take a degree : học lấy bằng ...
She studied for / took a degree in engineering.
Cổ học lấy bằng kĩ sư.
- do a subject = study / take a subject : học, nghiên cứu một môn học
I studied / took history and economics in high school.
Tôi học Lịch sử và Kinh tế học ở trường cấp 3.
- do an essay / assignment = write an essay / assignment : làm bài luận / làm bài tập
All students have to write an essay / assignment at the end of term.
Mọi sinh viên đều phải viết một bài luận / làm bài tập vào cuối học kì.
- do a lecture / talk = give a lecture / talk : diễn thuyết
Professor Parkinson gave a lecture on the American War.
Giáo sư Parkinson diễn thuyết về cuộc nội chiến Hoa Kì.
- get a degree / diploma = obtain / be awarded a diploma : nhận bằng ...
He obtained / was awarded a diploma in Town Planning in 1998.
Ổng nhận bằng sau đại học về Hoạch địch thị xã năm 1998.
- get a grade = receive / be given a grade : nhận điểm / hạng
Her essay received / was given an A-grade.
Bài luận của cổ được cho điểm A.
- get a qualification = obtain / acquire a qualification : nhận chứng nhận ...
You will need to obtain / acquaire a qualificartion in social work.
Anh sẽ cần một chứng nhận về công tác xã hội.
- get an education = receive an education : được giáo dục
The country is poor; only 27% of children receive a basic education.
Nước đó còn nghèo nên chỉ 27% em nhỏ được giáo dục cơ sở.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Khải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)