Các cụm động từ thường gặp

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngọc Trâm | Ngày 19/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Các cụm động từ thường gặp thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Cụm động từ thường gặp
Blame s.body for doing s.thing = Blame s.thing on s.thing: Đổ lỗi cho ai đã làm gì
Prevent/s.thingop/ hinder s.body from doing s.thing: Ngăn, cản trở ai làm gì
Accuse s.body of doing s.thing: Buộc tội ai làm gì
Criticize s.body for doing s.thing: Chỉ trích ai làm gì
Scold/ reproach s.body for doing s.thing: Trách mắng ai làm gì
Congratulate s.body on s.thing/ doing s.thing : Chúc mừng ai vì điều gì
Compliment s.body on s.thing/ doing s.thing: Khen ngợi ai vì điều gì
Apologize to s.body for doing s.thing: Xin lỗi ai vì điều gì
Have/ trouble difficuty (in) doing s.thing: Gặp khó khăn khi làm gì
Have intention of doing s.thing = Intend to V: Dự định làm gì
Be successful in doing s.thing = Manage to do s.thing: Thành công việc gì
Ban s.body on doing s.thing = Forbid s.body to do s.thing: Cấm ai làm gì
Forgive s.body for doing s.thing: Tha thứ cho ai
Warn s.body not to do s.thing/ against doing s.thing: Cảnh báo ai về điều gì
Remind s.body of doing s.thing: Nhắc nhở ai làm gì
Insist s.body on doing s.thing: Khăng khăng, nào nỉ làm gì
Have chance to do s.thing = Have opportunity of doing s.thing: Có cơ hội làm gì
Contribute to s.thing = Make contribution to: Đóng góp, cống hiến
Opposed to s.thing/ doing s.thing = Be strongly against s.thing/doing s.thing:Phản đối
Be enough on doing s.thing: Kiệt sức vì công việc gì
Make up one`s mind = decide: Quyết định
Fall in love with s.body: Yêu ai
Ask s.body for a favor: Hỏi sự giúp đỡ của ai
Keep in touch with s.body: Giữ liên lạc với ai
Get on well with s.body: Quan hệ tốt với ai
Let s.body down: Làm ai thất vọng
Take up a hobby: Bắt đầu 1 sơ thích nào đó
Get into the habit of doing s.thing: Bắt đầu 1 thói quen nào đó
Provide s.body with s.thing = Provide s.thing to s.body: Cung cấp cho ai cái gì
To come to term with s.body = Agree with s.body: Đồng ý, tán thành với ai
Catch on with s.body = Become popular with s.body: Phổ biến
Be angry with s.body about s.thing: Tức giận ai về điều gì
Take an examination in s.thing: Thi cái gì
Get one`s permission: Xin phép ai
Struggle against s.body for s.thing: Đấu tranh với ai vì điều gỉ
Borrow s.thing from s.body: Mượn ai cái gì
Admire s.body for s.thing: Ngưỡng mộ ai vì điều gì
Approve s.body of s.thing: Tán thành
To the best of one`s knowledge/ capacity: Theo như hiểu biết, khả năng của ai
Come as no surprise to s.body: Chả có gì ngạc nhiên với ai
Make allowance for: Chiếu cố đến
Agree with s.body on some numbers of s.thing: Đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề
Put pressure/ stress on s.body = Put s.body under pressure: Gây áp lưc cho ai
Give s.body a ring = Make s.body a call = Telephone/ call s.body: Gọi điện cho ai
Be efficient at doing s.thing: Hiệu quả khi làm gì
Grateful to s.body for s.thing: Cảm kích ai vì điều gì
Make use of s.thing: Tận dụng
Make the most of s.thing: Đem lại hiểu quả từ cái gì
Make the bes.thing of s.body: Tận dụng khả năng của ai
Take advantage of s.body: Lợi dụng ai
Do away with s.thing: Xoá bỏ
Force of habbit : Nói quen mồm
In the middle of doing s.thing: Đang trong quá trình làm gì
Give s.body a lift to swhere: Cho ai đi nhờ đến đâu
Take notice of s.thing = Pay attention to s.thing = Keep an eye on: Chú ý
Make/ put impression on s.body: Tạo ấn tượng với ai
On the brink of extinction = Be in danger: Có nguy cơ tuyệt chủng
Try/do one`s best: Gắng hết sức
Decide against doing s.thing: Quyết định chống lại điều gì
Do s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngọc Trâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)