Các công thức trong kế toán tài chính

Chia sẻ bởi Vũ Minh Quân | Ngày 26/04/2019 | 132

Chia sẻ tài liệu: Các công thức trong kế toán tài chính thuộc Toán học

Nội dung tài liệu:

Chào tất cả các bạn. ^^ 1. COST OF GOODS SOLD/ COST OF SALES ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu) Hoặc COST OF GOODS SOLD = Opening Finished goods + Cost of manufactured (giá thành) – Closing Finished goods ( áp dụng với doanh nghiệp sản xuất là chủ yếu) 2. COST OF MANUFACTURED = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress trong đó: Sum of production cost = Direct material cost + Direct labour cost + Overhead cost Direct material cost = Opening Raw material + Purchase – Closing Raw material  3. Margin profit rate = ( Sales – cost of goods sold)/ Sales 4. Mark-up profit rate = ( Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold 5. Gross profit = Sales – cost of goods sold 6. Profit before tax ( PBIT)= Gross profit + Income from financial activities – Expense from financial activities - Selling expense – Administrative Expense + Others income – Others expense 7. Profit after tax = PBIT – Income tax expense Trong đó Income tax expense = Income tax rate x PBIT 8. Annual depreciation ( according to straight line method) = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life  9. Carrying amount (giá trị còn lại) = Cost – accumulated depreciation ( khấu hao lũy kế) 10. Credit sales ( doanh thu bán chịu ) = Closing Trade Receivable ( số dư phải thu cuối kỳ ) – Opening Trade Receivable + Allowed Discount ( các khoản chiết khấu cho khách hàng) + Cash received from customer ( khách hàng thanh toán nợ phải thu) + Contra between trade receivable and trade payable ( bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả) 11. Purchase = Closing Trade Payable ( số dư nợ phải trả cuối kỳ) – Opening Trade Receivable ( số dư nợ phải trả đầu kỳ) + Received Discount ( các khoản chiết khấu nhận được) + Cash paid to supplier ( Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp) + Contra between trade receivable and trade payable ( bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả) Nguồn: facebook
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Minh Quân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)