Các công thức ôn thi tiếng anh 7

Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Khánh | Ngày 18/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: các công thức ôn thi tiếng anh 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

CÔNG THỨC TIẾNG ANH 7
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm được
lots of + N đếm được và không đếm được
many + N danh từ đếm được số nhiều
much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2.  Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller than
Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  thanyour school.
b.  So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in his
Tính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most
c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well              better              the best
bad                         worse              the worst
3.  Từ nghi vấn:
what: cái gì
where:ở đâu
who: ai
why: tại sao
when: khi nào
how: như thế nào
how much: giá bao nhiêu
how often: hỏi tần suất
how long: bao lâu
how far: bao xa
what time: mấy giờ
how much + N không đếm được:  có bao nhiêu
how many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu
4.  Thì
Thì
Cách dùng
Dấu hiệu
Ví dụ

SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
 
– To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
–  chỉ một thói quen ở hiện tại
–  chỉ một sự thật, một chân lí.
– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi), every, once (một lần),
–  She often getsup at 6 am.
–  The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)


PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

twice (hai lần)


PRESENT CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
 
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
– hành động đang diễn ra ở hiện tại.
–  at the moment, now, right now, at present
–  Look! Nhìn kìa
–  Listen! Lắng nghe kìa
–  Now, we are learning
English.
–  She is cookingat the moment.

SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
 
–  To be:
KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
 
–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?
– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …
–  She went to London last year.
–  Yesterday, hewalked
to school.

SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
 
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
 
NV: Will / Shall + S + V1 …?
– hành động sẽ xảy ra trong tương lai
– tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight(tối nay), soon(sớm) ….
–  He will comeback tomorrow.
–  We won’t go to school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu
Quá khứ
Nghĩa

– be
– was / were
– thì, là, ở

– go
– went
– đi

– do
– did
– làm

– have
– had
– có

– see
– saw
– nhìn thấy

– give
– gave
– cho

– take
– took
– lấy

– teach
– taught
– dạy

– eat
– ate
– eaten

– send
– sent
– gửi

– teach
– taught
– dạy

– think
– thought
– nghĩ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Ngọc Khánh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)