Các chuyên đề toán 6,7,8

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Sang | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: các chuyên đề toán 6,7,8 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại số
Dạng I : Dãy số viết theo qui luật (lớp 6&7)
Bài toán 1: So sánh giá trị biều thức  với các số 98 và 99.
Ta có: =
 với B =  > 0 Nên A
< 99.
Ta có  với mọi k  nên 
Do đó . Vậy 
Tổng quát:
Bài toán 2: Viết số trong hệ thập phân. Tìm ba số đầu tiên bên trái số đó?
Giải: Ta có  ; Đặt  gồm có 3001 chữ số mà 4 chữ số đầu bên trái là 1000 (1)
Đặt C = gồm 3001 chữ số mà 4 chữ số đầu bên trái là 1001 (2). Vì B < A < C và B, C đều có 3001 chữ số nên từ (1) và (2) suy ra A có 3001 chữ số nên ba chữ số ầu tiên bên trái của A là 100.
Bài toán 3:
Cho . Chứng minh rằng .
Giải : Ta có 

. (1)
Với  từ (1) ta có: . Từ đó :

Với . Suy ra .
Với  từ (1) ta có: . Từ đó :

Với . Suy ra . Vậy 
Tổng quát:
Bài toán 4: Tính  biết :
 ; .
Giải:
Với các số nguyên dương n và k ta có .
Với k = 30 ta có :

Với k = 1978 ta có : 
.
Từ (1) và (2) suy ra .
Bài toán 5: Tính tổng sau: .
Giải:
Với  thì 
Do đó .
Bài toán 6: Tính các tổng sau:
 (*) ; 
Giải:
Ta có:.


Từ bài toán (*) suy ra .
Nếu . Tính giá trị của B = 3A với B = 3A thì B = (n-1)n(n+1) với n = 100



. Do đó  hay  Vậy 
Công thức tính tổng các bình phương n số tự nhiên 
Bài toán 7: Tính  biết:
. .
Ta có  và  Nên:

.
Do đó 
Bài toán 8:Goi A là tích các số nguyên liên tiếp từ 1 đến 1001 và B là tích các số nguyên liên tiếp từ 1002 đến 2002. Hỏi A + B chia hết cho 2003 không?
Giải:
Ta có:  và .
Ta viết B dưới dạng: . Khai triển B có một tổngngoài số hạng . Tất cả các số hạng khác của tổng đều chứa một thừa số 2003. Nên
 với n là số tự nhiên. Do đó:  là một số chia hết cho 2003.
Cách giải khác:
Ta có các cặp số nguyên sau có cùng số dư khi chia cho 2003 ; . Do đó  và  có cùng số dư khi chia cho 2003. Nên  chia hết cho 2003




Dạng II :Phương pháp tách trong biến đổi phân thức đại số (lớp 8)
Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến.
 với . Từ kết quả trên ta có thể suy ra hằng đẳng thức:  (*) trong đó x ; y; z đôi một khác nhau.
Thực chất ở đây ta thay x – y bởi z – y thay z - x bởi y – x giữ nguyên thừa số kia sẽ có hai số hạng ở vế phải, Vận dụng hằng đẳng thức (*) giải các bài tập sau:
Bài toán 1:
Cho  chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c.

Áp dụng hằng đẳng thức (*)


Bài toán 2: Cho . Rút gọn biểu thức

Giải Vận dụng công thức (*) ta đ ược




Bài toán 3: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:

Biến đổi vế trái, ta được: =
=
=. Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải. Đẳng thức được chứng minh.
Bài toán 4: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh:

Giải: Ta có  (1)
Tương tự ta có:  (2)
 (3)
Từ (1) ;(2) và (3) ta có 
 (đpcm)
Bài toán 5: Rút gọn biểu thức:
 với 
Giải:
Ta có:  (1)
Tương tự:  (2)  (3)
Cộng (1), (2) và (3) vế theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Sang
Dung lượng: 174,42KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)