Cac chuyen de hoc tot tieng anh

Chia sẻ bởi Phạm Kiều Anh | Ngày 11/10/2018 | 119

Chia sẻ tài liệu: cac chuyen de hoc tot tieng anh thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Nguyên mẫu không có To
Tác giả: Suu Tam

Cách dùng nguyên mẫu không To

) Sau Do & Do not , Did & Did not , Can & Cannot, Could& Could not , May & May not , Might& Might not , Must& Must not, Shall &Shall not, Should& Should not , Will &Will not, Would& Would not , Need& Need not , Dare& Dare not .
Ví dụ :
- Do say you`ll help them ! (Hãy nói rằng anh sẽ giúp họ!)
- They didn`t go to church last week (Tuần rồi, họ không đi lễ)
- She daren`t answer my question (Cô ta không dám trả lời câu hỏi của tôi)
- You musn`t interrupt me now (Anh không được ngắt lời tôi lúc này)
b) Sau các động từ Feel, See, Hear, Watch, Had better, Would rather,Would sooner, Let, Make, Have.
Ví dụ :
- I heard him knock at the door (Tôi nghe hắn gõ cửa)
- Did you see her cross the road? (Anh có thấy cô ta băng qua đường hay không?)
- You`d better not tell lies (Anh đừng nói dối thì hơn)
- I`d rather work than sleep all day long
(Tôi thích làm việc hơn là ngủ suốt ngày)
- He would sooner retire on a pension than take part in such scandalous business deals (Ông ta nên về nghỉ ăn lương hưu hơn là tham gia vào những vụ làm ăn tai tiếng như vậy)
- Let me know what you are doing (Hãy cho tôi biết các anh đang làm gì)
- Have your driver meet me at the airport
(Hãy dặn tài xế của anh đón tôi tại tại phi trường)
- The delicious smell from the kitchen makes my mouth water
(Mùi thơm ngon từ trong bếp bay ra làm tôi thèm chảy nước dãi)
Đặc biệt
- The joiner helped me to unlock the bicycle (Bác thợ mộc giúp tôi mở khoá chiếc xe đạp) =The joiner helped me unlock the bicycle.

Câu hỏi đuôi
Tác giả: Suu Tam

Cách dùng và ví dụ về câu hỏi có đuôi

    - I`m short-listed, aren`t I? (Tôi được vào danh sách vòng trong, phải không?) - You were waiting outside at that time, weren`t you?    (Lúc ấy các anh đang đợi bên ngoài, phải không?)
- He was killed by a stray bullet, wasn`t he?
(Hắn chết vì đạn lạc, phải không?)
- Hoa short-circuited the washing-machine, didn`t she?
(Hoa làm cho máy giặt bị chập mạch, phải không?)
- You like American films, don`t you?
(Anh thích phim Mỹ, phải không?)
- We have lived here for more than five years, haven`t we?
(Chúng ta sống ở đây đã hơn năm năm, phải không?)
- Lan was a typist, wasn`t she?
(Lan là nhân viên đánh máy, phải không?)
- You can speak Vietnamese, can`t you?
(Anh nói được tiếng Việt Nam, phải không?)
- Everybody held him in high regard, didn`t they?
(Mọi người đều kính trọng ông ta, phải không?)
- Lan wasn`t there, was she?
(Lan không có ở đó, phải không?)
- They didn`t bid you good morning, did they?
(Họ không chào anh, phải không?)
- Bill couldn`t speak Vietnamese, could he?
(Bill không nói được tiếng Việt Nam, phải không?)
- There wasn`t enough vermicelli for latecomers, was there?
(Không có đủ miến cho những người đến muộn, phải không?)
- We shouldn`t keep those medicines within the children`s reach, should we?
(Chúng ta không nên để những loại thuốc này trong tầm tay trẻ em, phải không?)
- Nothing is given away, is it?
(Chẳng có gì được biếu không cả, phải không?)

To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
Tác giả: Suu Tam

Cấu trúc câu + nhiều ví dụ về "To do sth (all) by oneself"

do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
• To do sth according to one`s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
• To do sth all by one`s lonesome: Làm việc gì một mình
• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đuợc
• To do sth at (one`s) leisure: Làm việc thong thả, không vội
• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
• To do sth at sb`s behest: Làm việc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Kiều Anh
Dung lượng: 3,15MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)