Các CĐT
Chia sẻ bởi Trần Huyền My |
Ngày 26/04/2019 |
181
Chia sẻ tài liệu: Các CĐT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Tổng hợp cụm động từ Tiếng Anh thông dụng nhất A-Z
A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
advance in : tấn tới advance on : trình bày advance to : tiến đến agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : hợp với answer for : chịu trách nhiệm về attend on(upon): hầu hạ attend to : chú ý
B
to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì to bear up= to confirm : xác nhận to bear out: chịu đựng to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại( = result in) brinn down = to land : hạ xuống bring out : xuất bản bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing) bring off : thành công, ẵm giải to burn away : tắt dần burn out: cháy trụi
back up : ủng hộ, nâng đỡ bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới become of : xảy ra cho begin with : bắt đầu bằng begin at : khởi sự từ believe in : tin cẩn, tin có belong to : thuộc về bet on : đánh cuộc vào
C call for: mời gọi, yêu cầu call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai call off = put off = cancel: hủy bỏ
care for :thích, săn sóc catch up with : bắt kịp chance upon : tình cờ gặp close with : tới gần close about : vây lấy come to : lên tới consign to : giao phó cho cry for :khóc đ̣i cry for something : kêu đói cry for the moon : đ̣i cái ko thể cry with joy : khóc vì vui cut something into : cắt vật gì thành cut into : nói vào, xen vào
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai Call at : ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call off = put off =cacel : huỷ bỏ Call for : yêu cầu, mời gọi
Care about: quan tâm, để ý tới Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Carry away : mang đi , phân phát Carry on = go on : tiếp tục Carry out: tiến hành , thực hiện Carry off = bring off : ẵm giải
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Chew over = think over : nghĩ kĩ
Check in / out : làm thủ tục ra / vào Check up : kiểm tra sức khoẻ
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết Clean up : dọn gọn gàng
Clear away : , lấy đi , mang đi Clear up : làm sáng tỏ
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy Close in : tiến tới Close up: xích lại gần nhau
Come over/ round = visit: thăm Come round : hồi tỉnh Come down: sụp đổ ( =collapse ) Come down to : là do Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên Come up with : nảy ra, loé lên Come up against : đương đầu, đối mặt Come out : xuất bản Come out with : tung ra sản phẩm Come about = happen: xảy ra Come across : tình cờ gặp Come apart : vỡ vụn Come along / on with : hoà hợp , tiến triển Come into : thừa kế Come off : thành công, long ,bong ra
Count on SB for ST : trông cậy vào ai
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) Cut in : cắt ngang = interrupt Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ Cut up : chia nhỏ Cross out : gạch đi, xoá đi
D
delight in :thích thú về depart from : bỏ, sửa đổi do with : chịu đựng
A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
advance in : tấn tới advance on : trình bày advance to : tiến đến agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : hợp với answer for : chịu trách nhiệm về attend on(upon): hầu hạ attend to : chú ý
B
to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì to bear up= to confirm : xác nhận to bear out: chịu đựng to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại( = result in) brinn down = to land : hạ xuống bring out : xuất bản bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing) bring off : thành công, ẵm giải to burn away : tắt dần burn out: cháy trụi
back up : ủng hộ, nâng đỡ bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới become of : xảy ra cho begin with : bắt đầu bằng begin at : khởi sự từ believe in : tin cẩn, tin có belong to : thuộc về bet on : đánh cuộc vào
C call for: mời gọi, yêu cầu call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai call off = put off = cancel: hủy bỏ
care for :thích, săn sóc catch up with : bắt kịp chance upon : tình cờ gặp close with : tới gần close about : vây lấy come to : lên tới consign to : giao phó cho cry for :khóc đ̣i cry for something : kêu đói cry for the moon : đ̣i cái ko thể cry with joy : khóc vì vui cut something into : cắt vật gì thành cut into : nói vào, xen vào
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai Call at : ghé thăm Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm Call off = put off =cacel : huỷ bỏ Call for : yêu cầu, mời gọi
Care about: quan tâm, để ý tới Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Carry away : mang đi , phân phát Carry on = go on : tiếp tục Carry out: tiến hành , thực hiện Carry off = bring off : ẵm giải
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Chew over = think over : nghĩ kĩ
Check in / out : làm thủ tục ra / vào Check up : kiểm tra sức khoẻ
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết Clean up : dọn gọn gàng
Clear away : , lấy đi , mang đi Clear up : làm sáng tỏ
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy Close in : tiến tới Close up: xích lại gần nhau
Come over/ round = visit: thăm Come round : hồi tỉnh Come down: sụp đổ ( =collapse ) Come down to : là do Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên Come up with : nảy ra, loé lên Come up against : đương đầu, đối mặt Come out : xuất bản Come out with : tung ra sản phẩm Come about = happen: xảy ra Come across : tình cờ gặp Come apart : vỡ vụn Come along / on with : hoà hợp , tiến triển Come into : thừa kế Come off : thành công, long ,bong ra
Count on SB for ST : trông cậy vào ai
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) Cut in : cắt ngang = interrupt Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ Cut up : chia nhỏ Cross out : gạch đi, xoá đi
D
delight in :thích thú về depart from : bỏ, sửa đổi do with : chịu đựng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huyền My
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)