Các CĐ LTĐH trên tuoitre.com - CĐ 6
Chia sẻ bởi Phan Thanh Quyền |
Ngày 09/05/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: Các CĐ LTĐH trên tuoitre.com - CĐ 6 thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 23
Có 3 công thức viết phản ứng
Công thức 1:
2 Muối mới
(Phản ứng trao đổi)
Sản phẩm phải có:
Chất kết tủa
Chất bay hơi
Chất khó điện ly hơn
Muối pứ:
Tan hoặc ít tan
Viết các phản ứng
a. BaCl2 + ddNa2SO4
b. AgNO3 + ddNaCl
?BaSO4
+
NaCl
BaSO4 ?
2
Na2SO4
b. AgNO3 + ddNaCl
c. FeCl3 + Ag2SO4
d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
b. AgNO3 + NaCl
? AgCl
+
NaNO3
AgCl?
c. FeCl3 + Ag2SO4
d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
Ap dụng 2:
c. FeCl3 + Ag2SO4
d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
? AgCl
AgCl?
+ Fe2(SO4)3
2
3
6
d. Ba(HCO3)2+Na2SO4
e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
+
? BaSO4?
+2 NaHCO3
? BaCO3?
+2 NaHCO3
BaCl2 + K2SO4? 2KCl + BaSO4?
Giải:
BaCl2 + K2CO3? 2KCl + BaCO3?
BaCl2 + K2SiO3? 2KCl + BaSiO3?
3BaCl2+2K3PO4? 6KCl + Ba3(PO4)2?
BaCl2 + K2SO3? 2KCl + BaSO3?
+
+
+
Công thức 2:
Khi gặp
Các muối Al3+, Fe3+, Zn2+
Phản ứng với các muối:
CO32-;
HCO3- ;
SO32-;
HSO3-
S2- ;
HS- ;
AlO - ;
Pứ:?
+ Axit
Hydroxyt ?
+ Axit
Muối mới
+ Axit mới
?
Thứ tự pứ:
:
AlCl3
+ H2O
?
Al(OH)3? +
HCl
HCl
+ Na2CO3?
3
3
2
2
X 2
X 3
3
3
2
2
3
2AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3?
? 2Al(OH)3?
+ 6NaCl +
3CO2?
6
6
6
6
AlCl3
+ H2O
?
Al(OH)3? +
HCl
HCl
+ KAlO2 + H2O ?
3
3
X 3
Al(OH)3?+ KCl
3
3
3
3
3
AlCl3 + 6H2O + 3KAlO2?
? 4Al(OH)3? + 3 KCl
b. ddAlCl3 +ddNa2S
AlCl3
+ H2O
?
Al(OH)3? +
HCl
HCl
+ Na2S?
NaCl + H2S
3
3
2
2
X 2
X 3
6
2
+ 6H2O
2
3
6
3
6
2AlCl3 + 6H2O + 3Na2S?
? 2Al(OH)3? + 6 NaCl + 3 H2S
AlCl3
+ H2O ?
Al(OH)3? +
HCl
HCl
+ NaHCO3?
NaCl + CO2?+ H2O
3
3
X 3
3
3
3
3
3
AlCl3+3NaHCO3?
Al(OH)3?+ 3 NaCl +3 CO2?
Al2(SO4)3 +3H2O +3Na2CO3?
0,1 mol FeCl3
dd Na2CO3 dư
chất khí và kết tủa
Tóm tắt áp dụng 5:(HVKTQS-1999)
0,1 mol FeCl3
dd Na2CO3 dư
?
to
Rắn: ? g
2FeCl3+3Na2CO3?
2Fe(OH)3?+ 3 NaCl +3 CO2? (1)
Giải
PỨ:
0,1
0,1
0,15
mol
0,1
0,05 (mol)
Theo (1),(2) ?Rắn là Fe2O3: 0,05(mol)
Vậy mRắn = 0,05. 160 = 8 gam
Công thức 3:
khi gặp sắt
Pứ xảy ra theo qui tắc ?
Oh2
+ Kh1
Kh2
?
TQ:
a. AgNO3 + Fe(NO3)2
b. FeCl3 + KI
a. AgNO3 + Fe(NO3)2
Ag+ Fe2+
Ag
?
TQ:
b. FeCl3 + KI
2 I- + Fe3+
21
?
TQ:
Trộn 100 gam dd AgNO3 17% với 200 gam dd Fe(NO3)2 18% thu được dd A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Tính nồng độ mol/l của dd A.
Ap dụng 7:
AgNO3
Fe(NO3)2
thu được dd A
Số mol AgNO3 = 0,1 (mol)
Số mol Fe(NO3)2 = 0,2 (mol)
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0
(mol)
(mol)
- Theo đề ta có pứ:
Theo (1) ta có:
mdd=
100 + 200 - 108.0,1 =289,2 g
= 200 (ml) = 0,2 (lít)
Vậy:[Fe(NO3)2]= [Fe(NO3)3]=
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 23
Có 3 công thức viết phản ứng
Công thức 1:
2 Muối mới
(Phản ứng trao đổi)
Sản phẩm phải có:
Chất kết tủa
Chất bay hơi
Chất khó điện ly hơn
Muối pứ:
Tan hoặc ít tan
Viết các phản ứng
a. BaCl2 + ddNa2SO4
b. AgNO3 + ddNaCl
?BaSO4
+
NaCl
BaSO4 ?
2
Na2SO4
b. AgNO3 + ddNaCl
c. FeCl3 + Ag2SO4
d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
b. AgNO3 + NaCl
? AgCl
+
NaNO3
AgCl?
c. FeCl3 + Ag2SO4
d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
Ap dụng 2:
c. FeCl3 + Ag2SO4
d. Ba(HCO3)2 + Na2SO4
e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
? AgCl
AgCl?
+ Fe2(SO4)3
2
3
6
d. Ba(HCO3)2+Na2SO4
e. Ba(HCO3)2 + Na2CO3
+
? BaSO4?
+2 NaHCO3
? BaCO3?
+2 NaHCO3
BaCl2 + K2SO4? 2KCl + BaSO4?
Giải:
BaCl2 + K2CO3? 2KCl + BaCO3?
BaCl2 + K2SiO3? 2KCl + BaSiO3?
3BaCl2+2K3PO4? 6KCl + Ba3(PO4)2?
BaCl2 + K2SO3? 2KCl + BaSO3?
+
+
+
Công thức 2:
Khi gặp
Các muối Al3+, Fe3+, Zn2+
Phản ứng với các muối:
CO32-;
HCO3- ;
SO32-;
HSO3-
S2- ;
HS- ;
AlO - ;
Pứ:?
+ Axit
Hydroxyt ?
+ Axit
Muối mới
+ Axit mới
?
Thứ tự pứ:
:
AlCl3
+ H2O
?
Al(OH)3? +
HCl
HCl
+ Na2CO3?
3
3
2
2
X 2
X 3
3
3
2
2
3
2AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3?
? 2Al(OH)3?
+ 6NaCl +
3CO2?
6
6
6
6
AlCl3
+ H2O
?
Al(OH)3? +
HCl
HCl
+ KAlO2 + H2O ?
3
3
X 3
Al(OH)3?+ KCl
3
3
3
3
3
AlCl3 + 6H2O + 3KAlO2?
? 4Al(OH)3? + 3 KCl
b. ddAlCl3 +ddNa2S
AlCl3
+ H2O
?
Al(OH)3? +
HCl
HCl
+ Na2S?
NaCl + H2S
3
3
2
2
X 2
X 3
6
2
+ 6H2O
2
3
6
3
6
2AlCl3 + 6H2O + 3Na2S?
? 2Al(OH)3? + 6 NaCl + 3 H2S
AlCl3
+ H2O ?
Al(OH)3? +
HCl
HCl
+ NaHCO3?
NaCl + CO2?+ H2O
3
3
X 3
3
3
3
3
3
AlCl3+3NaHCO3?
Al(OH)3?+ 3 NaCl +3 CO2?
Al2(SO4)3 +3H2O +3Na2CO3?
0,1 mol FeCl3
dd Na2CO3 dư
chất khí và kết tủa
Tóm tắt áp dụng 5:(HVKTQS-1999)
0,1 mol FeCl3
dd Na2CO3 dư
?
to
Rắn: ? g
2FeCl3+3Na2CO3?
2Fe(OH)3?+ 3 NaCl +3 CO2? (1)
Giải
PỨ:
0,1
0,1
0,15
mol
0,1
0,05 (mol)
Theo (1),(2) ?Rắn là Fe2O3: 0,05(mol)
Vậy mRắn = 0,05. 160 = 8 gam
Công thức 3:
khi gặp sắt
Pứ xảy ra theo qui tắc ?
Oh2
+ Kh1
Kh2
?
TQ:
a. AgNO3 + Fe(NO3)2
b. FeCl3 + KI
a. AgNO3 + Fe(NO3)2
Ag+ Fe2+
Ag
?
TQ:
b. FeCl3 + KI
2 I- + Fe3+
21
?
TQ:
Trộn 100 gam dd AgNO3 17% với 200 gam dd Fe(NO3)2 18% thu được dd A có khối lượng riêng bằng 1,446 g/ml. Tính nồng độ mol/l của dd A.
Ap dụng 7:
AgNO3
Fe(NO3)2
thu được dd A
Số mol AgNO3 = 0,1 (mol)
Số mol Fe(NO3)2 = 0,2 (mol)
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0
(mol)
(mol)
- Theo đề ta có pứ:
Theo (1) ta có:
mdd=
100 + 200 - 108.0,1 =289,2 g
= 200 (ml) = 0,2 (lít)
Vậy:[Fe(NO3)2]= [Fe(NO3)3]=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)