Các CĐ LTĐH trên tuoitre.com - CĐ 2

Chia sẻ bởi Phan Thanh Quyền | Ngày 09/05/2019 | 90

Chia sẻ tài liệu: Các CĐ LTĐH trên tuoitre.com - CĐ 2 thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

CÔNG THỨC
VIẾT PHẢN ỨNG
CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ
Phần (tiếp theo)
Oxit phản úng với Axit
Gồm 3 công thức pứ cần nhớ:
Oxit pứ với Axit loại 1:
Oxit pứ với Axit loại 2:
Oxit pứ với Axit loại 3:
( HCl, H2SO4 loãng,.)
( HNO3, H2SO4 đặc)
(HCl , HI)
Công thức 1:
Oxit pứ với Axit loại 1
Oxit KL + Axit loại 1?
(Pứ Trao đổi)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
Muối + H2O
Công thức 1:
Oxit pứ với Axit loại 2
Oxit KL + Axit loại 2?
Muối + H2O+ Sp khử
(kỳ trước)
(Hôm nay)
(HNO3, H2SO4 đặc)
( pứ oxi hoá khử)
Điều kiện:
Oxit KL thoả:
. KL: đa hoá trị
.. Hoá trị KL trong oxit: Không cao nhất
Muối : phải viết công thức ứng với hoá trị của KL cao nhất
. KL: Đa hoá trị
.. Hoá trị KL : Thấp
Cần nhớ:
(HNO3, H2SO4 đặc)
Oxit KL + Axit loại 2?
Hoá trị cao nhất
Muối + H2O+ SP khử
( pứ oxi hoá khử)
ĐK:
Gợi ý:
Khi giải đề thi:
KL đa hoá trị thường gặp:
Sản phẩm khử có thể là:
- NO2?: Màu vàng nâu.
- NO?: Khí không màu
(dễ hoá nâu
trong không khí, do:
- NH4NO3: Là muối tan, xác định nhờ pư
- N2O?, N2? : Đều là khí không màu
(NH4NO3+NaOH= NH3? + H2O+NaNO3)
Fe, Cu, Cr, . . .
NO + � O2= NO2)
(mùi khai)
NH3?
Các ví dụ:
Ví dụ 1:
b.Fe2O3 + HNO3 (đặc) ?
c.Fe3O4+ HNO3 (đặc) ?
a.FeO + HNO3 (đặc) ?
d.FexOy + HNO3 (đặc) ?
Để viết các pứ này,
ta cần xác định HNO3
Là axit loại 1
hay là axit loại 2 ?

Gợi ý:
Có 2 cách xác định
� Từ sản phẩm khử
� Từ điều kiện oxit
Các pứ ví dụ 1
Không gợi ý sp khử
Phải kiểm tra
ĐK oxit
Dễ thấy
FeO, Fe3O4 thoả cả 2 ĐK
? ?Pư a, c: HNO3 là A.loại 2
?Pứ b,e: HNO3 là A.loại 1
( Do Fe2O3, Al2O3: Không
Thoả cả 2 ĐK của oxit)
e.Al2O3 + HNO3 (đặc) ?
Muối + H2O
Công thức 2
( Tức xảy ra theo công thức 1)
Viết các pứ
Giải các pứ ở Ví dụ 1:
a .FeO + HNO3 (đặc)
-Fe: II, III (tức đa hoá trị)
-Fe trong FeO có hoá trị:II
(tức có hoá trị thấp)
( A. loại 2 )
Công thức 2
Fe(NO3)
III
Hoá trị cao nhất
?
3
+
?
(Sp khử)
Đề
NO2
+
H2O
(HNO3, H2SO4 đặc)
Fe(NO3)
III
Hoá trị cao nhất
?
3
+
?
(Sp khử)
NO2
+
H2O
Tương tự
c. Fe3O4 + HNO3 (đặc)
( A. loại 2 )
Công thức 2

FeO
Fe3O4
Thoả ĐK (*)
(*)
Nếu đề không gợi ý
Sản Phẩm khử� thì:
- HNO3 đ:
Sinh NO2
- HNO3 l:
Sinh NO
Cần thấy: các pứ của FeO, Fe3O4, (FexOy) với HNO3 , tạo sản phẩm giống nhau !

c. Fe3O 4+ HNO3 đ? Fe(NO3)3+NO2+ H2O
d. FexO y+ HNO3 đ? Fe(NO3)3+NO2+ H2O
b. Fe2O3 + HNO3(đặc)
( A. loại 1 )
Công thức 1

Oxit KL 1 hoá trị
Fe2O3
Không Thoả ĐK (*)
(Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
Muối + H2O
Oxit KL + Axit loại 1?
Fe(NO3)3+ H2O
(HNO3, H2SO4 đặc)
(*)
b. Fe2O3 + HNO3(đặc) ?
Muối + H2O+ S.p khử
( pứ oxi hoá khử)
• KL: Ña hoaù trò
.. Hoá trị KL : Thấp
Cần nhớ: ( Công thức 2)
ĐK:
Oxit KL + Axit loại 2?
Hoá trị cao nhất
Tóm lại:
a. FeO + HNO3 đ? Fe(NO3)3+NO2+ H2O
c. Fe3O 4+ HNO3 đ? Fe(NO3)3+NO2+ H2O
d. FexO y+ HNO3 đ? Fe(NO3)3+NO2+ H2O
e. Al2O3 + HNO3(đặc)
( A. loại 1 )
Công thức 1

Oxit KL 1 hoá trị
Không Thoả ĐK (*)
(Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
Muối + H2O
Oxit KL + Axit loại 1?
Al(NO3)3+ H2O
(HNO3, H2SO4 đặc)
(*)
b. Fe2O 3+ HNO3 đ? Fe(NO3)3+ H2O
e.Al2O 3+ HNO3 đ?
Muối + H2O+ SP khử
( pứ oxi hoá khử)
• KL: Ña hoaù trò
.. Hoá trị KL : Thấp
Cần nhớ: ( Công thức 2)
ĐK:
Oxit KL + Axit loại 2?
Hoá trị cao nhất
Tóm lại:
a,c,d. FeO; Fe3O 4;FexO y + HNO3 đ
CuO + HNO3(đặc)
( A. loại 1 )
Công thức 1

Oxit KL 1 hoá trị
Không Thoả ĐK (*)
(Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
Muối + H2O
Oxit KL + Axit loại 1?
Cu(NO3)2+ H2O
(HNO3, H2SO4 đặc)
(*)
b. Fe2O 3+ HNO3 đ? Fe(NO3)3+ H2O
e. Al2O 3+ HNO3 đ? Al(NO3)3+ H2O
Fe(NO3)3
NO2
H2O

Axit
loại 2
Ví dụ 2:
Viết các pứ
c.Fe2O3 + H2SO4 (đặc) ?
d.FexOy + H2SO4 (đặc) ?
e.Al3O3 + H2SO4 (đặc) ?.;
b.Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ?.;
f.CuO + H2SO4 (đặc) ?
Bài giải
Nhắc lại:
2 công thức viết pứ
(Công thức 1:Pứ Trao đổi : Hoá trị không đổi)
(HCl, H2SO4 loãng,...)
Muối + H2O
Oxit KL + Axit loại 1?
(HNO3, H2SO4 đặc)
Oxit KL + Axit loại 2?
Hoá trị cao nhất
Muối + H2O+ SP khử
(Công thức 2: pứ oxi hoá khử)
KL
.Đa H.Trị
.HTri thấp
a. FeO + H2SO4 (đặc)
(*)
Thoả ĐK (*)
C.thức 2
Fe2(SO4)3
+
SP khử
+
H2O
SO2?
a.FeO + H2SO4 (đặc) ?
a.FeO + H2SO4 (đặc) ? . ;
(HCl, H2SO4 loãng,...)
KL
(*)
+
SP khử
b. Fe3O4 + H2SO4(đặc)
Thoả ĐK (*)
C.thức 2
Fe2(SO4)3
+
H2O
SO2?
KL
b.Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ?
(HCl, H2SO4 loãng,...)
KL
c. Fe2O3 + H2SO4(đặc)
(*)
không
Thoả ĐK (*)
C.thức 1
Fe2(SO4)3
+
H2O
KL
c.Fe2O3 + H2SO4 (đặc) ?
(HCl, H2SO4 loãng,...)
KL
d. FexOy + H2SO4(đặc)
(*)
Thường
thoả ĐK (*)
C.thức 2
Fe2(SO4)3
+
SP khử
+
H2O
SO2?
KL
d.FexOy + H2SO4 (đặc) ?
(HCl, H2SO4 loãng,...)
KL
e. Al2O3 + H2SO4(đặc)
(*)
không
Thoả ĐK (*)
C.thức 1
Al2(SO4)3
+
H2O
KL
e.Al3O3 + H2SO4 (đặc) ?
(HCl, H2SO4 loãng,...)
KL
f. CuO + H2SO4(đặc)
(*)
không
Thoả ĐK (*)
C.thức 1
CuSO4
+
H2O
KL
f.CuO + H2SO4 (đặc) ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)