Các cấu trúc thường gặp trong cấp phổ thông
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Lượng |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Các cấu trúc thường gặp trong cấp phổ thông thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
VIII. SOME OTHER STRUCTURES ( Một số cấu trúc khác )
Các cấu trúc câu thường dùng ở bậc phổ thông
Adjactives with prepositions
- Be afraid of s.th . doing s.th
- Be tired of s.th/doing s.th
- Be keen on s.th/ doing s.th
- Be interested in s.th/ doing s.th
- Be kind of s/b
- Be different from s.s/ s.th
- Be bad/ good at s.th/ doing s.th
- Be disappointed with s.th/s.b
- Be annoyed with s.b/ s.th
- Be/ Get worried about s.b/ s.th
- Be polite to s.b
- Be surprised at s.b/ s.th
- Be proud of s.b/ s.th
- Be fond of s.b/ s.th
- Be satisfied with s.b/ s.th
- Be wrong with s.b/ s.th
- Be familiar with s.b/ s.th/ doing s.th
- Be fed up with s.b/ s.th/ doing s.th
- Be about to do s.th
- Be aware of s.th (problem)
- Be full of s.th
- Be bored with s.b/ s.th
- Be successful in s.th/ doing s.th
- Be famous for s.th/ doing s.th
- Sợ, lo ngại. e ngại……………..
- Mệt mỏi………………….
- Say mê…………………….
- Quan tâm, yêu thích, thích thú………….
- Tốt bụng, tử tế………………………..
- Khác với …………………..
- Dốt/giỏi ……………………
- Thất vọng với……………
- Bực bội, tức giận…………………
- Lo lắng………………..
- Lịch sự……………….
- Ngạc nhiên về…………………
- Tự hào về………………..
- Thích thú (như điên), say mê…………
- Thoả mãn với…………………… - Sai, không đúng với……………..
- Quen với……………………..
- Chán ngấy…………….
- Chuẩn bị, sắp sửa……………
- Nhận ra…………………..
- Đầy, tràn ngập…………..
- Buồn, chán với……………
- Thành công trong………………
- Nổi tiếng ………………..
Verbs with prepositions
- Depend on s.th/ s.b
- Insist on doing s.th
- Laugh at s.b/ s.th
- Look for s.b/ s.th
after s.b/ s.th
- Succeed in s.th/ doing s.th
- Consist of s.th
- Suffer from s.th
- Belong to s.b
- Wait for s.b/ s.th
- Apologize for s.th
- Recover from s.th
- Believe in s.b/ s.th
- Live on s.b/ s.th
- Concentrate on s.th/ doing s.th
- Object to s.b/ doing s.th
- Accuse s.b of s.th / doing s.th
- Remind s.b of doing s.th/ to do s.th
- Prevent s.b from s.th/ doing s.th
- Fall in love with s.b
- Cope with s.b/ s.th
- Face with s.b/ s.th
- Fight against s.b/ s.th
- Ask s.b for s.th
- Dream about s.b/ s.th
- Agree with s.b
- Complain about s.th/ s.b
- Base on s.th
- Take care of s.th/ s.b
- Feel sorry for s.b
- Phụ thuộc, lệ thuộc………….
- Khẩn cầu, nài nỉ………………..
- Cười nhạo…………………
- Tìm kiếm………….
Chăm sóc……………
- Thành công ………………..
- Bao gồm……….
- Chịu đựng từ………………..
- Thuộc về………………
- Đợi………………..
- Xin lỗi……………….
- Bao bọc, bao phủ…………….
- Tin tưởng vào……………….
- Sống nhờ, sống dựa vào………….
- Tập trung……………….
- Kết tội……………..
- Buộc tội………………
- Nhắc nhở ai………….
- Ngăn chặn ai…………….
- Yêu………………..
- Đối đầu, đương đầu với………
- Đối mặt với…………………
- Chống, đánh lại……..
- Hỏi xin ai……………
- Mơ, mơ ước về………………..
- Đồng ý với………………
- Phàn nàn về……………..
- Dựa vào………………
- Chăm sóc………………
- Cảm thấy thương hại………….
Other structures
- Expect s.b to do s.th
- Regret
Các cấu trúc câu thường dùng ở bậc phổ thông
Adjactives with prepositions
- Be afraid of s.th . doing s.th
- Be tired of s.th/doing s.th
- Be keen on s.th/ doing s.th
- Be interested in s.th/ doing s.th
- Be kind of s/b
- Be different from s.s/ s.th
- Be bad/ good at s.th/ doing s.th
- Be disappointed with s.th/s.b
- Be annoyed with s.b/ s.th
- Be/ Get worried about s.b/ s.th
- Be polite to s.b
- Be surprised at s.b/ s.th
- Be proud of s.b/ s.th
- Be fond of s.b/ s.th
- Be satisfied with s.b/ s.th
- Be wrong with s.b/ s.th
- Be familiar with s.b/ s.th/ doing s.th
- Be fed up with s.b/ s.th/ doing s.th
- Be about to do s.th
- Be aware of s.th (problem)
- Be full of s.th
- Be bored with s.b/ s.th
- Be successful in s.th/ doing s.th
- Be famous for s.th/ doing s.th
- Sợ, lo ngại. e ngại……………..
- Mệt mỏi………………….
- Say mê…………………….
- Quan tâm, yêu thích, thích thú………….
- Tốt bụng, tử tế………………………..
- Khác với …………………..
- Dốt/giỏi ……………………
- Thất vọng với……………
- Bực bội, tức giận…………………
- Lo lắng………………..
- Lịch sự……………….
- Ngạc nhiên về…………………
- Tự hào về………………..
- Thích thú (như điên), say mê…………
- Thoả mãn với…………………… - Sai, không đúng với……………..
- Quen với……………………..
- Chán ngấy…………….
- Chuẩn bị, sắp sửa……………
- Nhận ra…………………..
- Đầy, tràn ngập…………..
- Buồn, chán với……………
- Thành công trong………………
- Nổi tiếng ………………..
Verbs with prepositions
- Depend on s.th/ s.b
- Insist on doing s.th
- Laugh at s.b/ s.th
- Look for s.b/ s.th
after s.b/ s.th
- Succeed in s.th/ doing s.th
- Consist of s.th
- Suffer from s.th
- Belong to s.b
- Wait for s.b/ s.th
- Apologize for s.th
- Recover from s.th
- Believe in s.b/ s.th
- Live on s.b/ s.th
- Concentrate on s.th/ doing s.th
- Object to s.b/ doing s.th
- Accuse s.b of s.th / doing s.th
- Remind s.b of doing s.th/ to do s.th
- Prevent s.b from s.th/ doing s.th
- Fall in love with s.b
- Cope with s.b/ s.th
- Face with s.b/ s.th
- Fight against s.b/ s.th
- Ask s.b for s.th
- Dream about s.b/ s.th
- Agree with s.b
- Complain about s.th/ s.b
- Base on s.th
- Take care of s.th/ s.b
- Feel sorry for s.b
- Phụ thuộc, lệ thuộc………….
- Khẩn cầu, nài nỉ………………..
- Cười nhạo…………………
- Tìm kiếm………….
Chăm sóc……………
- Thành công ………………..
- Bao gồm……….
- Chịu đựng từ………………..
- Thuộc về………………
- Đợi………………..
- Xin lỗi……………….
- Bao bọc, bao phủ…………….
- Tin tưởng vào……………….
- Sống nhờ, sống dựa vào………….
- Tập trung……………….
- Kết tội……………..
- Buộc tội………………
- Nhắc nhở ai………….
- Ngăn chặn ai…………….
- Yêu………………..
- Đối đầu, đương đầu với………
- Đối mặt với…………………
- Chống, đánh lại……..
- Hỏi xin ai……………
- Mơ, mơ ước về………………..
- Đồng ý với………………
- Phàn nàn về……………..
- Dựa vào………………
- Chăm sóc………………
- Cảm thấy thương hại………….
Other structures
- Expect s.b to do s.th
- Regret
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Lượng
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)