Các câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thùy Linh |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: các câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Các câu hỏi trắc nghiệm khối 11
Câu 1: Nitơ có vai trò quan trọng đối với đời sống thực vật vì :
a.Nitơ có vai trò cấu trúc , tham gia vào các QT trao đổi chất và năng lượng
b.Nitơ là thành phần cấu tạo nên diệp lục
c.Nitơ duy trì cân bằng nội môi
d.Tham gia hình thành các xitôcrôm.
Câu 2 : Lượng phân bón phảI căn cứ vào các yếu tố nào sau đây?
a.Nhu cầu dinh dưỡng của cây
b.Khả năng cung cấp dinh dưỡng của đất
c.hệ số sư dụng phân bón
d. cả a,b,c.
Câu 3 : các phản ứng của phan sáng phụ thuộc vào ?
a.cường độ ánh sáng b.nhiệt độ c.nồng độ co2 d.độ ph
Câu 4 : quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , C4 và CAM giống nhau ở những điểm nào ?
a.pha sáng b.pha tối c. cả 2 pha d.sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
Câu 5 : trong điều kiện có mặt oxi hô hấp bao gồm các giai đoạn ?
a.đường phân b.hiếu khí c.kị khí d.cả a,b
Câu 6 : ở động vật đa bào bậc cao quá trình tiêu hoá được thực hiện nhờ ?
a.ống tiêu hoá b.tuyến tiêu hoá
c. quá trình biến đổi cơ học và hoá học d.cả a, b, c
Câu 7 : nhóm động vật nào có dạ dày chia làm 4 ngăn ?
a.trâu , bò , dê , cừu b. ngựa , thỏ ,chuột
c. chim ăn hạt,gia cầm d.chó , lợn
Câu 8 : đối với động vật đơn bào và 1 số động vật đa bào có tổ chức thấp sự trao đổi khí diễn ra ở ?
a. qua bề mặt cơ thể b. phổi c. mang d.ống khí
Câu 9 : hệ tuần hoàn đơn có ở ?
a.cá b. lưỡng cư c.chim d. thú
Câu 10 : trong thành phần của hệ tiêu hoá ,thành phần nào đảm nhận chức năng hút và đẩy máu ?
a.dịch tuần hoàn b.tim c.hệ thống mạch máu d. gồm a, b
Câu 11 : huyết áp tối đa của người bình thường là ?
a.110 – 120 mmHg b.70 – 80 mmHg c.130 – 140mmHg d. 180mmHg
Câu 12 : cân bằng nội môI là gì ?
a.duy trì sự ổn định của môI trường trong cơ thể
b.môI trường trong cơ thể mất ổn định
c.huyết áp tăng cao
d.áp suất thẩm thấu của máu tăng
Câu 13 : cấu tạo nào của lá phù hợp với chức năng thoát hơI nước ?
a.khí khổng , cu tin b. khí khổng , diệp lục
c.không bào và mô dậu d. khí khổng , mô dậu
Câu 14 : nước bị đẩy từ rễ lên thân nhờ yếu tố nào ?
a.nhờ lực hút của lá b.nhờ lực đẩy của rễ (áp suất rễ )
c.nhờ tính liên tục của cột nước d.nhờ lực bám giữa các phân tử nước
Câu 15 : vai trò của nước đối với tế bào là :
a.dung môI hoà tan các chất
b.tham gia vào quá trình trao đổi chất
c.đảm bảo độ nhớt của chất nguyên sinh
d.gồm cả a, b, c
Câu 16 : hình dạng bầu dục của lá có ý nghĩa gì ?
a
Câu 1: Nitơ có vai trò quan trọng đối với đời sống thực vật vì :
a.Nitơ có vai trò cấu trúc , tham gia vào các QT trao đổi chất và năng lượng
b.Nitơ là thành phần cấu tạo nên diệp lục
c.Nitơ duy trì cân bằng nội môi
d.Tham gia hình thành các xitôcrôm.
Câu 2 : Lượng phân bón phảI căn cứ vào các yếu tố nào sau đây?
a.Nhu cầu dinh dưỡng của cây
b.Khả năng cung cấp dinh dưỡng của đất
c.hệ số sư dụng phân bón
d. cả a,b,c.
Câu 3 : các phản ứng của phan sáng phụ thuộc vào ?
a.cường độ ánh sáng b.nhiệt độ c.nồng độ co2 d.độ ph
Câu 4 : quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , C4 và CAM giống nhau ở những điểm nào ?
a.pha sáng b.pha tối c. cả 2 pha d.sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
Câu 5 : trong điều kiện có mặt oxi hô hấp bao gồm các giai đoạn ?
a.đường phân b.hiếu khí c.kị khí d.cả a,b
Câu 6 : ở động vật đa bào bậc cao quá trình tiêu hoá được thực hiện nhờ ?
a.ống tiêu hoá b.tuyến tiêu hoá
c. quá trình biến đổi cơ học và hoá học d.cả a, b, c
Câu 7 : nhóm động vật nào có dạ dày chia làm 4 ngăn ?
a.trâu , bò , dê , cừu b. ngựa , thỏ ,chuột
c. chim ăn hạt,gia cầm d.chó , lợn
Câu 8 : đối với động vật đơn bào và 1 số động vật đa bào có tổ chức thấp sự trao đổi khí diễn ra ở ?
a. qua bề mặt cơ thể b. phổi c. mang d.ống khí
Câu 9 : hệ tuần hoàn đơn có ở ?
a.cá b. lưỡng cư c.chim d. thú
Câu 10 : trong thành phần của hệ tiêu hoá ,thành phần nào đảm nhận chức năng hút và đẩy máu ?
a.dịch tuần hoàn b.tim c.hệ thống mạch máu d. gồm a, b
Câu 11 : huyết áp tối đa của người bình thường là ?
a.110 – 120 mmHg b.70 – 80 mmHg c.130 – 140mmHg d. 180mmHg
Câu 12 : cân bằng nội môI là gì ?
a.duy trì sự ổn định của môI trường trong cơ thể
b.môI trường trong cơ thể mất ổn định
c.huyết áp tăng cao
d.áp suất thẩm thấu của máu tăng
Câu 13 : cấu tạo nào của lá phù hợp với chức năng thoát hơI nước ?
a.khí khổng , cu tin b. khí khổng , diệp lục
c.không bào và mô dậu d. khí khổng , mô dậu
Câu 14 : nước bị đẩy từ rễ lên thân nhờ yếu tố nào ?
a.nhờ lực hút của lá b.nhờ lực đẩy của rễ (áp suất rễ )
c.nhờ tính liên tục của cột nước d.nhờ lực bám giữa các phân tử nước
Câu 15 : vai trò của nước đối với tế bào là :
a.dung môI hoà tan các chất
b.tham gia vào quá trình trao đổi chất
c.đảm bảo độ nhớt của chất nguyên sinh
d.gồm cả a, b, c
Câu 16 : hình dạng bầu dục của lá có ý nghĩa gì ?
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thùy Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)