Các câu hỏi trắc nghiệm Lý 8-Chương I
Chia sẻ bởi Hồ Khánh Vân |
Ngày 23/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: Các câu hỏi trắc nghiệm Lý 8-Chương I thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường : THCS Nguyễn Tri Phương – Huế
Lớp : 8/5 - Tổ 4
Câu 1:Hai người đi xe đạp .Người thứ nhất đi quãng đường 600m hết 8 phút. Người thứ hai đi quãng đường 7,5 km hết 30 phút .Vận tốc của mỗi người là bao nhiêu km/h? Người nào đi nhanh hơn? Chọn câu đúng.
A. v1= 16 km/h ; v2= 10 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn .
B. v1= 18 km/h ; v2= 20 km/h Người thứ hai đi nhanh hơn .
C. v1= 18 km/h ; v2= 16 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn .
D. v1= 18 km/h ; v2= 15 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn.
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 2: Một vật được thả từ trên cao xuống, cho biết đại lượng vật lý nào thay đổi?
Chọn câu đúng.
Trọng lượng .
B. Khối lượng.
C. Khối lượng riêng.
D. Vận tốc.
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 3: Có một lực 10 N có thể gây ra áp suất 100.000 N/m2 được không? Tại sao?
Chọn câu đúng.
A. Không thể được vì áp lực quá nhỏ.
B. Không được vì áp suất quá lớn.
C. Được với điều kiện phải có diện tích ép phù hợp.
D. Các câu A, B, C đều sai.
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 4: Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 240 km. Xe thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc v1= 48km/h, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc
v2= 32km/h. Hai xe gặp nhau lúc nào? Ở đâu?
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
A. Gặp nhau lúc 3 giờ ; tại điểm cách A 144 km.
B. Gặp nhau lúc 3 giờ 20 phút ; tại điểm cách A 150 km.
C. Gặp nhau lúc 2 giờ 30 phút ; tại điểm cách A 144 km.
D. Gặp nhau lúc 3 giờ ; tại điểm cách A 14,4 km.
Câu 5: Trong cách mô tả sau đây về tương quan
trọng lượng P và lực căng T, câu nào đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. Cùng phương, cùng chiều.
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
T
H
Câu 6: Một hình khối lập phương nằm trên mặt bàn tác dụng một áp suất p=36.000N/m2. Khối lượng của vật là 14,4 kg. Hỏi độ dài một cạnh của khối lập phương là bao nhiêu.
A. 20cm
B. 25cm
C. 30cm
D. 35cm
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 7: Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,4m nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? Hãy chọn câu đúng
A. p1 = 1200 N/m2 p2 = 800 N/m2
B. p1 = 8000 N/m2 p2 = 12000 N/m2
C. p1 = 12000 N/m2 p2 = 8000 N/m2
D. Một cặp giá trị khác
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 8: Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12 cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu?. Biết trọng lượng riêng nước là 10.000N/m3
A. 600N/m3
B. 800N/m3
C. 1000N/m3
D. 1200N/m3
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 9: Tại một nơi ngang mực nước biển, áp suất khí quyển đo được là 58mmHg. Hỏi nếu đo áp suất ở đỉnh núi có độ cao 98m so với mực nước biển thì áp kế chỉ bao nhiêu? Chọn câu đúng.
A. 749,63 mmHg
B. 749,73 mmHg
C. 749,83 mmHg
D. Một giá trị khác
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 10: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 200m. Trong nữa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1 = 5m/s, nữa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s, Sau bao lâu đến B? Chọn câu đúng.
A. t = 48 giây
B. t = 40 giây
C. t = 45 giây
D. t = một kết quả khác
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 1:Hai người đi xe đạp .Người thứ nhất đi quãng đường 600m hết 8 phút. Người thứ hai đi quãng đường 7,5 km hết 30 phút .Vận tốc của mỗi người là bao nhiêu km/h? Người nào đi nhanh hơn? Chọn câu đúng.
A. v1= 16 km/h ; v2= 10 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn .
B. v1= 18 km/h ; v2= 20 km/h Người thứ hai đi nhanh hơn .
C. v1= 18 km/h ; v2= 16 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn .
D. v1= 18 km/h ; v2= 15 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn.
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 2: Một vật được thả từ trên cao xuống, cho biết đại lượng vật lý nào thay đổi?
Chọn câu đúng.
A.Trọng lượng .
B. Khối lượng.
C. Khối lượng riêng.
D. Vận tốc.
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 3: Có một lực 10 N có thể gây ra áp suất 100.000 N/m2 được không? Tại sao?
Chọn câu đúng.
A. Không thể được vì áp lực quá nhỏ.
B. Không được vì áp suất quá lớn.
C. Được với điều kiện phải có diện tích ép phù hợp.
D. Các câu A, B, C đều sai.
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 4: Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 240 km. Xe thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc v1= 48km/h, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc
v2= 32km/h. Hai xe gặp nhau lúc nào? Ở đâu?
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
A. Gặp nhau lúc 3 giờ ; tại điểm cách A 144 km.
B. Gặp nhau lúc 3 giờ 20 phút ; tại điểm cách A 150 km.
C. Gặp nhau lúc 2 giờ 30 phút ; tại điểm cách A 144 km.
D. Gặp nhau lúc 3 giờ ; tại điểm cách A 14,4 km.
Câu 5: Trong cách mô tả sau đây về tương quan
trọng lượng P và lực căng T, câu nào đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. Cùng phương, cùng chiều.
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
T
P
Câu 6: Một hình khối lập phương nằm trên mặt bàn tác dụng một áp suất p=36.000N/m2. Khối lượng của vật là 14,4 kg. Hỏi độ dài một cạnh của khối lập phương là bao nhiêu.
A. 20cm
B. 25cm
C. 30cm
D. 35cm
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 7: Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,4m nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? Hãy chọn câu đúng
A. p1 = 1200 N/m2 p2 = 800 N/m2
B. p1 = 8000 N/m2 p2 = 12000 N/m2
C. p1 = 12000 N/m2 p2 = 8000 N/m2
D. Một cặp giá trị khác
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 8: Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12 cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu?. Biết trọng lượng riêng nước là 10.000N/m3
A. 600N/m3
B. 800N/m3
C. 1000N/m3
D. 1200N/m3
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 9: Tại một nơi ngang mực nước biển, áp suất khí quyển đo được là 58mmHg. Hỏi nếu đo áp suất ở đỉnh núi có độ cao 98m so với mực nước biển thì áp kế chỉ bao nhiêu? Chọn câu đúng.
A. 749,63 mmHg
B. 749,73 mmHg
C. 749,83 mmHg
D. Một giá trị khác
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 10: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 200m. Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1 = 5m/s, nữa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s, Sau bao lâu đến B? Chọn câu đúng.
A. t = 48 giây
B. t = 40 giây
C. t = 45 giây
D. t = một kết quả khác
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Lớp : 8/5 - Tổ 4
Câu 1:Hai người đi xe đạp .Người thứ nhất đi quãng đường 600m hết 8 phút. Người thứ hai đi quãng đường 7,5 km hết 30 phút .Vận tốc của mỗi người là bao nhiêu km/h? Người nào đi nhanh hơn? Chọn câu đúng.
A. v1= 16 km/h ; v2= 10 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn .
B. v1= 18 km/h ; v2= 20 km/h Người thứ hai đi nhanh hơn .
C. v1= 18 km/h ; v2= 16 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn .
D. v1= 18 km/h ; v2= 15 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn.
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 2: Một vật được thả từ trên cao xuống, cho biết đại lượng vật lý nào thay đổi?
Chọn câu đúng.
Trọng lượng .
B. Khối lượng.
C. Khối lượng riêng.
D. Vận tốc.
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 3: Có một lực 10 N có thể gây ra áp suất 100.000 N/m2 được không? Tại sao?
Chọn câu đúng.
A. Không thể được vì áp lực quá nhỏ.
B. Không được vì áp suất quá lớn.
C. Được với điều kiện phải có diện tích ép phù hợp.
D. Các câu A, B, C đều sai.
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 4: Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 240 km. Xe thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc v1= 48km/h, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc
v2= 32km/h. Hai xe gặp nhau lúc nào? Ở đâu?
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
A. Gặp nhau lúc 3 giờ ; tại điểm cách A 144 km.
B. Gặp nhau lúc 3 giờ 20 phút ; tại điểm cách A 150 km.
C. Gặp nhau lúc 2 giờ 30 phút ; tại điểm cách A 144 km.
D. Gặp nhau lúc 3 giờ ; tại điểm cách A 14,4 km.
Câu 5: Trong cách mô tả sau đây về tương quan
trọng lượng P và lực căng T, câu nào đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. Cùng phương, cùng chiều.
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
T
H
Câu 6: Một hình khối lập phương nằm trên mặt bàn tác dụng một áp suất p=36.000N/m2. Khối lượng của vật là 14,4 kg. Hỏi độ dài một cạnh của khối lập phương là bao nhiêu.
A. 20cm
B. 25cm
C. 30cm
D. 35cm
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 7: Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,4m nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? Hãy chọn câu đúng
A. p1 = 1200 N/m2 p2 = 800 N/m2
B. p1 = 8000 N/m2 p2 = 12000 N/m2
C. p1 = 12000 N/m2 p2 = 8000 N/m2
D. Một cặp giá trị khác
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 8: Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12 cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu?. Biết trọng lượng riêng nước là 10.000N/m3
A. 600N/m3
B. 800N/m3
C. 1000N/m3
D. 1200N/m3
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 9: Tại một nơi ngang mực nước biển, áp suất khí quyển đo được là 58mmHg. Hỏi nếu đo áp suất ở đỉnh núi có độ cao 98m so với mực nước biển thì áp kế chỉ bao nhiêu? Chọn câu đúng.
A. 749,63 mmHg
B. 749,73 mmHg
C. 749,83 mmHg
D. Một giá trị khác
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 10: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 200m. Trong nữa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1 = 5m/s, nữa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s, Sau bao lâu đến B? Chọn câu đúng.
A. t = 48 giây
B. t = 40 giây
C. t = 45 giây
D. t = một kết quả khác
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 1:Hai người đi xe đạp .Người thứ nhất đi quãng đường 600m hết 8 phút. Người thứ hai đi quãng đường 7,5 km hết 30 phút .Vận tốc của mỗi người là bao nhiêu km/h? Người nào đi nhanh hơn? Chọn câu đúng.
A. v1= 16 km/h ; v2= 10 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn .
B. v1= 18 km/h ; v2= 20 km/h Người thứ hai đi nhanh hơn .
C. v1= 18 km/h ; v2= 16 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn .
D. v1= 18 km/h ; v2= 15 km/h Người thứ nhất đi nhanh hơn.
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 2: Một vật được thả từ trên cao xuống, cho biết đại lượng vật lý nào thay đổi?
Chọn câu đúng.
A.Trọng lượng .
B. Khối lượng.
C. Khối lượng riêng.
D. Vận tốc.
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 3: Có một lực 10 N có thể gây ra áp suất 100.000 N/m2 được không? Tại sao?
Chọn câu đúng.
A. Không thể được vì áp lực quá nhỏ.
B. Không được vì áp suất quá lớn.
C. Được với điều kiện phải có diện tích ép phù hợp.
D. Các câu A, B, C đều sai.
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 4: Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 240 km. Xe thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc v1= 48km/h, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc
v2= 32km/h. Hai xe gặp nhau lúc nào? Ở đâu?
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
A. Gặp nhau lúc 3 giờ ; tại điểm cách A 144 km.
B. Gặp nhau lúc 3 giờ 20 phút ; tại điểm cách A 150 km.
C. Gặp nhau lúc 2 giờ 30 phút ; tại điểm cách A 144 km.
D. Gặp nhau lúc 3 giờ ; tại điểm cách A 14,4 km.
Câu 5: Trong cách mô tả sau đây về tương quan
trọng lượng P và lực căng T, câu nào đúng?
A. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. Cùng phương, cùng chiều.
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
T
P
Câu 6: Một hình khối lập phương nằm trên mặt bàn tác dụng một áp suất p=36.000N/m2. Khối lượng của vật là 14,4 kg. Hỏi độ dài một cạnh của khối lập phương là bao nhiêu.
A. 20cm
B. 25cm
C. 30cm
D. 35cm
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 7: Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nước. Áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,4m nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? Hãy chọn câu đúng
A. p1 = 1200 N/m2 p2 = 800 N/m2
B. p1 = 8000 N/m2 p2 = 12000 N/m2
C. p1 = 12000 N/m2 p2 = 8000 N/m2
D. Một cặp giá trị khác
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 8: Đổ một lượng nước vào trong cốc sao cho độ cao nước trong cốc là 12 cm. Áp suất nước lên một điểm A cách đáy cốc 4cm là bao nhiêu?. Biết trọng lượng riêng nước là 10.000N/m3
A. 600N/m3
B. 800N/m3
C. 1000N/m3
D. 1200N/m3
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 9: Tại một nơi ngang mực nước biển, áp suất khí quyển đo được là 58mmHg. Hỏi nếu đo áp suất ở đỉnh núi có độ cao 98m so với mực nước biển thì áp kế chỉ bao nhiêu? Chọn câu đúng.
A. 749,63 mmHg
B. 749,73 mmHg
C. 749,83 mmHg
D. Một giá trị khác
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
Câu 10: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 200m. Trong nửa đoạn đường đầu vật đi với vận tốc v1 = 5m/s, nữa đoạn đường còn lại vật chuyển động với vận tốc v2 = 4m/s, Sau bao lâu đến B? Chọn câu đúng.
A. t = 48 giây
B. t = 40 giây
C. t = 45 giây
D. t = một kết quả khác
ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Khánh Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)