Cac bai toan tong hop tet
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Hạnh |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Cac bai toan tong hop tet thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
rút gọn biểu thức Có chứa căn thức bậc hai
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20) Bài 2: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A; b/ Tìm giá trị của x để A > - 6.
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức B; b/ Tìm giá trị của x để A > 0.
Bài 4: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức C; b/ Tìm giá trị của x để C < 1.
Bài 5: Rút gọn biểu thức :
a)
b)
c)
d)
Bài 6: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức M; b/ So sánh M với 1.
Bài 7: Cho các biểu thức và
Rút gọn biểu thức P và Q; b)Tìm giá trị của x để P = Q.
Bài 8: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức P ; b) So sánh P với 5.
Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P;
Tìm các số tự nhiên x để là số tự nhiên; c)Tính giá trị của P với x = 4 – 2
Bài 10: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức P; b)Tìm x để
Hệ phương trình
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau (bằng pp thế)
1.1: 1.2
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau (bằng pp cộng đại số)
2.1.
2.2.
Bài 3: Giải hệ phương trình trong mỗi trường hợp sau
a) m = -1 b) m = 0 c) m = 1
Bài 4: a) Xác định hệ số avàb, biết rằng hệ phương trìnhcó nghiệm là (1; -2)
b) Cũng hỏi như vậy nếu hệ phương trình có nghiệm
Bài 5: Giải hpt sau: Từ đó suy ra nghiệm của hpt
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:
; ; ; ; ; ; ; ; ;
Bài 7: Cho hệ phương trình a/ Giải hệ khi a=3 ; b=-2
b/ Tìm a;b để hệ có nghiệm là (x;y)=(
Bài 8: GiảI các hệ phương trình sau
a) b) c) (đk x;y2 ) ; ; ; ;
; ;
; ;
; ;
………………………………………………………………………………
Giải bài toán bằng cách lập hệ PH
Bài 1. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 160 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô biết rằng nếu ô tô đi từ A tăng vận tốc thêm 10 km/h sẽ bằng hai lần vận tốc ôtô đi từ B.
Bài 2. Một người đi xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng14 km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ. nếu vận tốc giảm 2 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính quãng đường AB, vận tốc và thời gian dự định.
Bài 3. Hai ca nô cùng khởi hành từ hai bến A, B cách nhau 85 km , đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 40 phút.Tính vận tốc riêng của mỗi ca nô biết rằng vận tốc của ca nô xuôi dòng lớn hơn vận tốc của ca nô
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20) Bài 2: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A; b/ Tìm giá trị của x để A > - 6.
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức B; b/ Tìm giá trị của x để A > 0.
Bài 4: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức C; b/ Tìm giá trị của x để C < 1.
Bài 5: Rút gọn biểu thức :
a)
b)
c)
d)
Bài 6: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức M; b/ So sánh M với 1.
Bài 7: Cho các biểu thức và
Rút gọn biểu thức P và Q; b)Tìm giá trị của x để P = Q.
Bài 8: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức P ; b) So sánh P với 5.
Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P;
Tìm các số tự nhiên x để là số tự nhiên; c)Tính giá trị của P với x = 4 – 2
Bài 10: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức P; b)Tìm x để
Hệ phương trình
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau (bằng pp thế)
1.1: 1.2
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau (bằng pp cộng đại số)
2.1.
2.2.
Bài 3: Giải hệ phương trình trong mỗi trường hợp sau
a) m = -1 b) m = 0 c) m = 1
Bài 4: a) Xác định hệ số avàb, biết rằng hệ phương trìnhcó nghiệm là (1; -2)
b) Cũng hỏi như vậy nếu hệ phương trình có nghiệm
Bài 5: Giải hpt sau: Từ đó suy ra nghiệm của hpt
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau:
; ; ; ; ; ; ; ; ;
Bài 7: Cho hệ phương trình a/ Giải hệ khi a=3 ; b=-2
b/ Tìm a;b để hệ có nghiệm là (x;y)=(
Bài 8: GiảI các hệ phương trình sau
a) b) c) (đk x;y2 ) ; ; ; ;
; ;
; ;
; ;
………………………………………………………………………………
Giải bài toán bằng cách lập hệ PH
Bài 1. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 160 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô biết rằng nếu ô tô đi từ A tăng vận tốc thêm 10 km/h sẽ bằng hai lần vận tốc ôtô đi từ B.
Bài 2. Một người đi xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng14 km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ. nếu vận tốc giảm 2 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính quãng đường AB, vận tốc và thời gian dự định.
Bài 3. Hai ca nô cùng khởi hành từ hai bến A, B cách nhau 85 km , đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 40 phút.Tính vận tốc riêng của mỗi ca nô biết rằng vận tốc của ca nô xuôi dòng lớn hơn vận tốc của ca nô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)