Các bài toán KL phản ứng với axít
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung |
Ngày 09/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Các bài toán KL phản ứng với axít thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 3:
CÁc bài toán
kim loại phản ứng với axit
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Kim loại phản úng với Axit
CÁC LOẠI AXIT:
Axit loại 1: Các axit chỉ có tính axit
Axit loại 2: Có tính oxi hoá mạnh
-Thường gặp: HCl, H2SO4 loãng,.
- Giải đề thi chỉ gặp HNO3, H2SO4 đặc
Có 2 loại axit
Các công thức phản ứng
Có 2 công thức phản ứng:
Công tức 1: Pứ với axit loại 1
(K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb ,H, Cu .)
Ví dụ:
Fe + HCl ?
Cu + HCl ?
FeCl2 + H2?
2
FeCl3
Không pứ
(Vì Cu đứng sau H)
Ap dụng 1: (ĐH THUỶ SẢN-1997)
Hoà tan 1,46 gam hợp kim Cu - Al - Fe
bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thấy còn
0,64 gam rắn không tan , ddA và 0,784 lit
H2 (đkc).
Tính % (theo m ) của kim loại có trong hợp kim
% (theo m)
= 0,64 g
x mol
y
2 pt:
mhk=1,46
Vhydro=0,784
ĐS: x=0,005; y=0,02
Cho cùng một lượng kim loại R lần lượt pứ với dung dịch H2SO4và dd HNO3; kết quả thấy:
- Thể tích khí NO bằng thể tích khí H2 ( đo cùng
điều kiện)
- khối lượng muối sunfat bằng 62,81% khối
lượng muối nitrat.
Xác định R.
Áp dụng 2
Tóm tắt - gợi ý:
Sufat
Nitrat
x mol
x mol
m sufat = 62,81%m nitrat
+ NO
(A. Loại 2)
(A. Loại 1)
R:?
PP tìm CThức
Dựa trên pứ
Viết pư
Gợi ý:
2R +n H2SO4?R2(SO4)n + nH2 (1)
3R + HNO3?3R(NO3)m +m NO +4mH2O (2)
; (n ? m)
x
x
mx/3
x
nx/2
x/2
(1),(2) , đề có:
?
(I)? n=2; m=3 ; thay n,m vào (II) ?R =56
Vậy : R :Fe
Ap dụng 3:
Chia 7,22 gam hh A : Fe, M ( có hoá trị
không đổi) thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: pứ hết với ddHCl; thu được
2,128lit H2 (đkc).
Phần 2: pứ hết với ddHNO3;thu được
1,792 lit NO (đkc).
Tìm M và tính % ( theo m) hhA
Chia 7,22 gam hh A
2,128lit H2 (đkc).
1,792 lit NO (đkc).
M:?
PP tìm CThức
Dựa trên pứ
Viết pư
3 pt
? M:Al
Ap dụng 4: ( Theo ĐHQG HN - 1995)
Hoà tan hết 9,6 g kim loại R trong
H2SO4 đặc đun nóng nhẹ , thu
được ddA và 3,36 lit SO2(đkc).
Xác định R
9,6 g kim loại R
3,36 lit SO2(đkc
H2SO4 đặc
R:?
PP tìm CThức
Dựa trên pứ
Viết pư
2R +2nH2SO4?R2(SO4)n +nSO2 +2nH2O (1)
? M:Al
Ap dụng 5:
Cho hhA: 2,8 g Fe và 8,1g kim loại M
(đứng trước Fe trong dãy họat động
hóa học Bêkêtôp) pứ với HNO3.
Sau pứ thấy có 7,168 lit NO (đkc)
và còn 1,12 gam một kim lọai.
Tìm M.
2,8 g Fe
8,1g kim loại M
7,168 lit NO
1,12 gam một kim lọai
Chú ý:
Có thêm pứ Fe + 2Fe(NO3)3 =3 Fe(NO3)3
? M:Al
Ap dụng 6: (Tự luyện)
Cho 20,4 gam hhX:Fe, Zn, Al tác
dụng với ddHCl dư thu được 10,08 lít
H2 (đkc). Còn khi cho 0,12 mol hhX
tác dụng với 440ml ddHNO3 1M, thấy
phản ứng xảy ra vừa đủ và thu được
V lit NO (đkc)
Tính khối lượng mỗi kim loại có
trong hhX và tính V
20,4 gam
10,08 lít
H2 (ñkc
0,12 mol hhX
440ml ddHNO3 1M
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
CÁc bài toán
kim loại phản ứng với axit
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Kim loại phản úng với Axit
CÁC LOẠI AXIT:
Axit loại 1: Các axit chỉ có tính axit
Axit loại 2: Có tính oxi hoá mạnh
-Thường gặp: HCl, H2SO4 loãng,.
- Giải đề thi chỉ gặp HNO3, H2SO4 đặc
Có 2 loại axit
Các công thức phản ứng
Có 2 công thức phản ứng:
Công tức 1: Pứ với axit loại 1
(K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb ,H, Cu .)
Ví dụ:
Fe + HCl ?
Cu + HCl ?
FeCl2 + H2?
2
FeCl3
Không pứ
(Vì Cu đứng sau H)
Ap dụng 1: (ĐH THUỶ SẢN-1997)
Hoà tan 1,46 gam hợp kim Cu - Al - Fe
bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thấy còn
0,64 gam rắn không tan , ddA và 0,784 lit
H2 (đkc).
Tính % (theo m ) của kim loại có trong hợp kim
% (theo m)
= 0,64 g
x mol
y
2 pt:
mhk=1,46
Vhydro=0,784
ĐS: x=0,005; y=0,02
Cho cùng một lượng kim loại R lần lượt pứ với dung dịch H2SO4và dd HNO3; kết quả thấy:
- Thể tích khí NO bằng thể tích khí H2 ( đo cùng
điều kiện)
- khối lượng muối sunfat bằng 62,81% khối
lượng muối nitrat.
Xác định R.
Áp dụng 2
Tóm tắt - gợi ý:
Sufat
Nitrat
x mol
x mol
m sufat = 62,81%m nitrat
+ NO
(A. Loại 2)
(A. Loại 1)
R:?
PP tìm CThức
Dựa trên pứ
Viết pư
Gợi ý:
2R +n H2SO4?R2(SO4)n + nH2 (1)
3R + HNO3?3R(NO3)m +m NO +4mH2O (2)
; (n ? m)
x
x
mx/3
x
nx/2
x/2
(1),(2) , đề có:
?
(I)? n=2; m=3 ; thay n,m vào (II) ?R =56
Vậy : R :Fe
Ap dụng 3:
Chia 7,22 gam hh A : Fe, M ( có hoá trị
không đổi) thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: pứ hết với ddHCl; thu được
2,128lit H2 (đkc).
Phần 2: pứ hết với ddHNO3;thu được
1,792 lit NO (đkc).
Tìm M và tính % ( theo m) hhA
Chia 7,22 gam hh A
2,128lit H2 (đkc).
1,792 lit NO (đkc).
M:?
PP tìm CThức
Dựa trên pứ
Viết pư
3 pt
? M:Al
Ap dụng 4: ( Theo ĐHQG HN - 1995)
Hoà tan hết 9,6 g kim loại R trong
H2SO4 đặc đun nóng nhẹ , thu
được ddA và 3,36 lit SO2(đkc).
Xác định R
9,6 g kim loại R
3,36 lit SO2(đkc
H2SO4 đặc
R:?
PP tìm CThức
Dựa trên pứ
Viết pư
2R +2nH2SO4?R2(SO4)n +nSO2 +2nH2O (1)
? M:Al
Ap dụng 5:
Cho hhA: 2,8 g Fe và 8,1g kim loại M
(đứng trước Fe trong dãy họat động
hóa học Bêkêtôp) pứ với HNO3.
Sau pứ thấy có 7,168 lit NO (đkc)
và còn 1,12 gam một kim lọai.
Tìm M.
2,8 g Fe
8,1g kim loại M
7,168 lit NO
1,12 gam một kim lọai
Chú ý:
Có thêm pứ Fe + 2Fe(NO3)3 =3 Fe(NO3)3
? M:Al
Ap dụng 6: (Tự luyện)
Cho 20,4 gam hhX:Fe, Zn, Al tác
dụng với ddHCl dư thu được 10,08 lít
H2 (đkc). Còn khi cho 0,12 mol hhX
tác dụng với 440ml ddHNO3 1M, thấy
phản ứng xảy ra vừa đủ và thu được
V lit NO (đkc)
Tính khối lượng mỗi kim loại có
trong hhX và tính V
20,4 gam
10,08 lít
H2 (ñkc
0,12 mol hhX
440ml ddHNO3 1M
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)