Các bài toán cuối tuần lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vui |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Các bài toán cuối tuần lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài tập cuối tuần
I,Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số ?
A. 4 B.5 C.6 D.2
Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Bài 3 : Trong các số : 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là :
A. 10 B. 5 C. 7 D. 3
II, Phần 2
Bài 1: Số ?
0
3
9
10
9
2
1 + = 3
2 + = 3
Bài 2: > , <, =
2 4 7 5 6 3 2 2
1 0 5 5 10 9 8 6
Bài 3: Tính ?
1 2 1
+ + +
1 1 2
Bài tập cuối tuần
I,Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 0 đến 9 có bao nhiêu số ?
A. 2 B.10 C.9 D.11
Bài 2: Số 10 có 2 chữ số
A. Đúng B. Sai
Bài 3 : Có thể chọn những số nào điền vào ô trống .
7 > > 3
A. 0, 1, 2 B. 6, 5, 1 C. 4, 5, 6 D. 4, 5, 7
Bài 4 : Có 4 cái kẹo, chia thành 2 phần. Hỏi có mấy cách chia?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Phần 2 :
Bài 1: Số ?
2 1 3 ..... 2 1
+ + + + + +
2 .... ..... 2 .... .....
...... 4 4 4 3 3
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp
5 > 4 < < 8 > 7
Bài 3 :a. Viết phép tính thích hợp b. Hình dưới đây có ........ tam giác
và tên : ………………………………………………………………Lớp :…….
I,Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo?
A. 10 B. 7 C. 8 D. 6
Bài 2: Cho các số : 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3
A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 5 và 2 D. 1 và 4
Bài 3 : Có 5 số bé hơn 5
A. Đúng B. Sai
Bài 4 : Cho
2
5
Các số thích hợp lần lượt điền vào ô trống là:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
II,Phần 2
Bài 1 : Nối phép tính với số thích hợp
Bài 2 : >, <, = ?
2 ..... 1 + 2 3 ..... 1 + 3 4 .... 1 + 1
4 ...... 3 + 1 3 ..... 2 + 1 3..... 2 + 2
Bài 3 : a,Viết phép tính thích hợp b, Hình dưới đây có ..... tam giác
Bài 4 : Số ? = 3 = 4
Bài tập cuối tuần
I,Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 3 đến 9 có bao nhiêu số ?
A. 2 B.10 C.9 D.7
Bài 2: Có 10 có 1 chữ số
A. Đúng B. Sai
Bài 3 : Có thể chọn những số nào điền vào ô trống .
10 > > 6
A. 5, 6, 7 B. 7
I,Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số ?
A. 4 B.5 C.6 D.2
Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Bài 3 : Trong các số : 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là :
A. 10 B. 5 C. 7 D. 3
II, Phần 2
Bài 1: Số ?
0
3
9
10
9
2
1 + = 3
2 + = 3
Bài 2: > , <, =
2 4 7 5 6 3 2 2
1 0 5 5 10 9 8 6
Bài 3: Tính ?
1 2 1
+ + +
1 1 2
Bài tập cuối tuần
I,Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 0 đến 9 có bao nhiêu số ?
A. 2 B.10 C.9 D.11
Bài 2: Số 10 có 2 chữ số
A. Đúng B. Sai
Bài 3 : Có thể chọn những số nào điền vào ô trống .
7 > > 3
A. 0, 1, 2 B. 6, 5, 1 C. 4, 5, 6 D. 4, 5, 7
Bài 4 : Có 4 cái kẹo, chia thành 2 phần. Hỏi có mấy cách chia?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Phần 2 :
Bài 1: Số ?
2 1 3 ..... 2 1
+ + + + + +
2 .... ..... 2 .... .....
...... 4 4 4 3 3
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp
5 > 4 < < 8 > 7
Bài 3 :a. Viết phép tính thích hợp b. Hình dưới đây có ........ tam giác
và tên : ………………………………………………………………Lớp :…….
I,Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo?
A. 10 B. 7 C. 8 D. 6
Bài 2: Cho các số : 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3
A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 5 và 2 D. 1 và 4
Bài 3 : Có 5 số bé hơn 5
A. Đúng B. Sai
Bài 4 : Cho
2
5
Các số thích hợp lần lượt điền vào ô trống là:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
II,Phần 2
Bài 1 : Nối phép tính với số thích hợp
Bài 2 : >, <, = ?
2 ..... 1 + 2 3 ..... 1 + 3 4 .... 1 + 1
4 ...... 3 + 1 3 ..... 2 + 1 3..... 2 + 2
Bài 3 : a,Viết phép tính thích hợp b, Hình dưới đây có ..... tam giác
Bài 4 : Số ? = 3 = 4
Bài tập cuối tuần
I,Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 3 đến 9 có bao nhiêu số ?
A. 2 B.10 C.9 D.7
Bài 2: Có 10 có 1 chữ số
A. Đúng B. Sai
Bài 3 : Có thể chọn những số nào điền vào ô trống .
10 > > 6
A. 5, 6, 7 B. 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vui
Dung lượng: 541,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)