Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Đoàn Hạnh Hoa | Ngày 09/05/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 12

Nội dung tài liệu:


LUYỆN TẬP

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 100:
Dạng 4: Khoảng cách:
3
4
6
7
2
1
Đội 1
Đội 2
8
5
P.Thu?ng
Ph?n thu?ng
Mất điểm
Mất điểm
Hãy viết phương trình tham số của đuờng thẳng  đi qua điểm
A(1; 0; -1) vuông góc với mặt phẳng (): 2x - y + z + 9 = 0
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Lucky number
B?n nh?n du?c hai ph?n thu?ng
Xin chỳc m?ng !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Tớnh kho?ng cỏch t? di?m A ( 3; 4; 1) t?i m?t
ph?ng (?): x + 2y + 2z - 10 = 0
d(A, (?)) = 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bạn m?t h?t phần thưởng
Cơn lốc
Vi?t phuong trỡnh chớnh t?c c?a du?ng th?ng d di qua di?m A(1; 2; 3) v� cú VTCP l� a (2; 3; 4)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Lucky number
Bạn nhận được 1 phần thưởng
Xin chúc mừng !.
Tỡm to? d? giao di?m c?a du?ng th?ng
d : v� m?t ph?ng (?): x + 2y + z - 2 = 0
M0 (3; 0; -1)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại dạng toán 1, 2, 3,4.
Làm các bài tập còn lại của bài 3, 4, 5.
Làm bài phiếu học tập 2.
Ôn tập chương III chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Hướng dẫn làm bài tập 10 (sgk T 91)
- Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho A  O
- Xác định toạ độ các đỉnh A,B,C,D.
- Viết phương trình mặt phẳng (A’BD) và (B’D’C) pt mp theo đoạn chắn
- Áp dụng ct tính khoảng cách từ một điểm đến mp
Bài tập 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng
Dạng 4: Khoảng cách:
và mặt phẳng (): Ax + By + Cz + D = 0 song song với 
Loại 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng :
Lấy điểm M0( x0; y0; z0 ) thuộc 
Tính d (,()) = d (M0,()) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Hạnh Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)