Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Mo Tuan Anh |
Ngày 08/05/2019 |
94
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Trang bìa
Trang bìa:
Ôn tập học kỳ I Lớp 10latex(A_6) GV:Mỗ Tuấn Anh TTGDTX Cao Lộc-Lạng Sơn Ngày soạn :21-12-2008 Ngày giảng:25-12-2008 Lý Thuyết Đại Số
Cấu trúc: Cấu trúc tiết Ôn tập
Hàm số: Lý thuết hàm số
Điền từ hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ.....của Hàm số y=ax+b
1.Hàm số y=ax+b (latex(a !=0))có tập xác định D=||R|| 2.Chiều biến thiên: +Với a>0 hàm số ||dong bien|| Trên R + với a hàm số ||nghich bien|| tren R a>0 a<0 <0 hàm số`: lý thuyết hs
Điền từ hoặc ký hiệu vào chỗ .......Để được bảng tổng kết của h/số y=lxl
1.Hàm số y=lxl có tập xác định D= ||R|| 2.Chiều biến thiên: +Hàm số ||Nghich bien|| trên (latex(-oo;0)) +Hàm số ||Dong bien|| trên (latex(0;+oo)) Hàm số: Lý thuyết Hsố
Điền từ hoặc ký hiệu vào chỗ.....Để được bảng tổng kết
1.Hàm số y=latex(ax^2+bx+c (a!=0)) có tập xác định D= ||R|| 2.Chiều biến thiên: +Với a>0 hàm số ||nghich bien|| trên khoảng (latex(-oo;-b/(2a))) và ||Dong bien|| trên khoảng (latex(-b/(2a);+oo)) latex(-Delta/(4a)) I a>0 latex(-b/(2a)) latex(y=ax^2+bx+c) Hàm số``: Chiều biến thiên của y=(ax^2+bx+c)
Điền từ hoặc ký hiệu vào chỗ.....Để được bảng tổng kết
1.Chiều biến thiên của Hàm số latex(y=ax^2+bx+c) Khi a 0 +Với a 0 , hàm số ||Dong bien|| trên khoảng (latex(-oo;-b/(2a))) Và ||nghich bien|| trên khoảng (latex(-b/(2a);+oo)) < < latex(-Delta/(4a) latex(-b/(2a) latex(y=ax^2+bx+c a<0 hàm số```: kn hs Đb-nb
Điền từ hoặc ký hiệu vào chỗ .... Để được bảng tổng kết.
1.Hàm số y=f(x) gọi là ||dong bien|| trên khoảng (a;b) nếu: latex(AA x_1;x_2 in (a;b)):latex( x_1) latex(x_2) => latex(f(x_1)) latex(f(x_2)) 2.Hàm số y=f(x) gọi là ||nghich bien|| trên khoảng (a;b) nếu: latex(AA x_1;x_2 in (a;b)):latex( x_1) latex(x_2) => latex(f(x_1)) > latex(f(x_2)) < < < Lý Thuyết Mệnh Đề-THợp
mệnh Đề: Các KN
(?) Điền từ thích hợp vào chỗ ....Trong mỗi khẳng định sau.
1.Mệnh đề ``nếu P thì Q `` được gọi là mệnh đề ||keo theo|| , kí hiệu là P=>Q. 2.Mệnh đề Q=>P được gọi là mệnh đề ||dao|| của mệnh đề P=>Q 3.Nếu cả 2 mệnh đề P=>Q và Q=>P đều đúng thì P và Q được gọi là hai mệnh đề ||tuong duong|| , kí hiệu P =>Q 4.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là tập hợp ||con|| của B và viết A latex(sub)B đọc là A ||chua trong|| B < Tập hợp : Các Tập hợp con của R
(?) Ghép Ô số bên phải sang ô bên trái để được b/diễn đúng của THợp
A.Khoảng: (a;b)={latex(x in)R l a B.Khoảng: latex((a;+oo))={x latex(in)R l a C.Khỏang: latex((-oo;b))={x latex(in)R l x D.Đoạn:[a;b]={latex(x in)R l latex(a<= x<=b)}
E.Nửa Khoảng:[a;b)={latex(x in R l a<=x F.Nửa khoảng:(a;b]={latex(x in R l a G.Nửa khoảng:latex([a;+oo))={latex(x in R l a <=x)}
H.Nửa Khoảng:latex((-oo;b]={x in R l x <=b}
Tập Hợp: Sắp xếp các Tập Hợp
Hãy sắp xếp các t/hợp: N*;Z,N,R,Q theo thứ tự t/hợp trên là tập con của T/H dưới
1.
2.
3.
4.
5.
Vẽ đồ thị Hs
Cách vẽ đ/t: Cách vẽ đồ thị B1-B2
(?) Cách vẽ đồ thị H/s y=ax+b. Kéo chữ màu đỏ thả vào ô trống
I.Xác định 2 điểm trên đường thẳng y=ax+b: 1.Nếu có dạng y=ax+b latex((a!=0)) +Cho x=0 => y= ||b|| A(0;b) +Cho y=0 =>x= ||latex(-b/a)|| latex(B(-b/a;0)) 2.Nếu có dạng y=ax +Cho x=0 => y= ||0|| +Cho x=1 => y= ||a|| II.Kẻ đường thẳng qua 2 điểm ta được đồ thị. Cách vẽ Đ/T: Cách vẽ đồ thị B2
(?) Kéo chữ màu đỏ vào ô trống để được bảng tổng kết đúng.
I.Các bước vẽ đồ thị hs: latex(y=ax^2+bx+c) latex(a !=0) 1.Xác định toạ độ đỉnh I=||latex((-b/(2a);-Delta/(4a))|| 2.Xác định trục đối xứng x= ||latex(-b/(2a))|| 3.Xác định giao điiểm của (P) với Ox;Oy +Giao Ox cho ||y|| = 0 +Giao Oy cho ||x|| = 0 4.Vẽ (P) : Cần nhớ :quay bề lõm lên trên nếu ||a>0|| Quay bề lõm xuống dưới nếu ||a||......0 < Thực hành Vẽ D/t: Thực hành vẽ Đ/t
Bài tập:Hãy vẽ đồ thị 1.latex(y=x^2-4x+3) 2.latex(y=x^2+2x) Hai Hs lên vẽ 1.latex(y=x^2-4x+3) Thực hành: Thực hành vẽ Đồ thị
2.latex(y=x^2+2x) GV: Dùng chức năng vẽ đồ thị Ktra kết quả Hs Tìm TXĐ
Tìm TXĐ1.: Thực hànhTìm TXĐ1.
Phiếu học tập 1.Cho Hs latex(y=sqrt(x-1)+sqrt(2-x)) Tập xác định của H/s đã cho là tập nào dưới đây? Đáp án đúng là?
(A) .latex([1/3;2])
(B).[1;2]
(C).R
(D).latex((-oo;2) uu (-2;-oo))
Tìm TXĐ 2: Thực hành tìm TXĐ
Phiếu học tập 2:Cho Hs latex(y=sqrt(x+3)-sqrt(4-2x)) Tập xác định của H/s đã cho là tập nào dưới đây? Đáp án đúng là?
(A). latex([-3;1/2])
(B). [-3;2]
(C). (-1;7)
(D). Tập Rỗng latex (O/)
Củng Cố: Dăn dò
Dặn dò: Làm các bài tập Trong đề cương ôn tập HK đã phát cho hs Các mục cần nhớ?
Trang bìa:
Ôn tập học kỳ I Lớp 10latex(A_6) GV:Mỗ Tuấn Anh TTGDTX Cao Lộc-Lạng Sơn Ngày soạn :21-12-2008 Ngày giảng:25-12-2008 Lý Thuyết Đại Số
Cấu trúc: Cấu trúc tiết Ôn tập
Cấu trúc tiết ôn tập
1.Bài tập ôn tập-tổng kết về tập xác định,chiều biến thiên,đồ thị của các hàm số
2.Bài tập ôn tập-tổng kết về lý thuyết mệnh đề-tập hợp,các tập hợp con thường dùng của R
3.Lý thuyết và thực hành vẽ đồ thị Hs bậc nhất-bậc 2 một ẩn
4.Phiếu học tậpThực hành tìm tập xác định của Hs(nếu còn thời gian)
Điền từ hoặc kí hiệu thích hợp vào chỗ.....của Hàm số y=ax+b
1.Hàm số y=ax+b (latex(a !=0))có tập xác định D=||R|| 2.Chiều biến thiên: +Với a>0 hàm số ||dong bien|| Trên R + với a hàm số ||nghich bien|| tren R a>0 a<0 <0 hàm số`: lý thuyết hs
Điền từ hoặc ký hiệu vào chỗ .......Để được bảng tổng kết của h/số y=lxl
1.Hàm số y=lxl có tập xác định D= ||R|| 2.Chiều biến thiên: +Hàm số ||Nghich bien|| trên (latex(-oo;0)) +Hàm số ||Dong bien|| trên (latex(0;+oo)) Hàm số: Lý thuyết Hsố
Điền từ hoặc ký hiệu vào chỗ.....Để được bảng tổng kết
1.Hàm số y=latex(ax^2+bx+c (a!=0)) có tập xác định D= ||R|| 2.Chiều biến thiên: +Với a>0 hàm số ||nghich bien|| trên khoảng (latex(-oo;-b/(2a))) và ||Dong bien|| trên khoảng (latex(-b/(2a);+oo)) latex(-Delta/(4a)) I a>0 latex(-b/(2a)) latex(y=ax^2+bx+c) Hàm số``: Chiều biến thiên của y=(ax^2+bx+c)
Điền từ hoặc ký hiệu vào chỗ.....Để được bảng tổng kết
1.Chiều biến thiên của Hàm số latex(y=ax^2+bx+c) Khi a 0 +Với a 0 , hàm số ||Dong bien|| trên khoảng (latex(-oo;-b/(2a))) Và ||nghich bien|| trên khoảng (latex(-b/(2a);+oo)) < < latex(-Delta/(4a) latex(-b/(2a) latex(y=ax^2+bx+c a<0 hàm số```: kn hs Đb-nb
Điền từ hoặc ký hiệu vào chỗ .... Để được bảng tổng kết.
1.Hàm số y=f(x) gọi là ||dong bien|| trên khoảng (a;b) nếu: latex(AA x_1;x_2 in (a;b)):latex( x_1) latex(x_2) => latex(f(x_1)) latex(f(x_2)) 2.Hàm số y=f(x) gọi là ||nghich bien|| trên khoảng (a;b) nếu: latex(AA x_1;x_2 in (a;b)):latex( x_1) latex(x_2) => latex(f(x_1)) > latex(f(x_2)) < < < Lý Thuyết Mệnh Đề-THợp
mệnh Đề: Các KN
(?) Điền từ thích hợp vào chỗ ....Trong mỗi khẳng định sau.
1.Mệnh đề ``nếu P thì Q `` được gọi là mệnh đề ||keo theo|| , kí hiệu là P=>Q. 2.Mệnh đề Q=>P được gọi là mệnh đề ||dao|| của mệnh đề P=>Q 3.Nếu cả 2 mệnh đề P=>Q và Q=>P đều đúng thì P và Q được gọi là hai mệnh đề ||tuong duong|| , kí hiệu P =>Q 4.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là tập hợp ||con|| của B và viết A latex(sub)B đọc là A ||chua trong|| B < Tập hợp : Các Tập hợp con của R
(?) Ghép Ô số bên phải sang ô bên trái để được b/diễn đúng của THợp
A.Khoảng: (a;b)={latex(x in)R l a
E.Nửa Khoảng:[a;b)={latex(x in R l a<=x F.Nửa khoảng:(a;b]={latex(x in R l a
H.Nửa Khoảng:latex((-oo;b]={x in R l x <=b}
Tập Hợp: Sắp xếp các Tập Hợp
Hãy sắp xếp các t/hợp: N*;Z,N,R,Q theo thứ tự t/hợp trên là tập con của T/H dưới
1.
2.
3.
4.
5.
Vẽ đồ thị Hs
Cách vẽ đ/t: Cách vẽ đồ thị B1-B2
(?) Cách vẽ đồ thị H/s y=ax+b. Kéo chữ màu đỏ thả vào ô trống
I.Xác định 2 điểm trên đường thẳng y=ax+b: 1.Nếu có dạng y=ax+b latex((a!=0)) +Cho x=0 => y= ||b|| A(0;b) +Cho y=0 =>x= ||latex(-b/a)|| latex(B(-b/a;0)) 2.Nếu có dạng y=ax +Cho x=0 => y= ||0|| +Cho x=1 => y= ||a|| II.Kẻ đường thẳng qua 2 điểm ta được đồ thị. Cách vẽ Đ/T: Cách vẽ đồ thị B2
(?) Kéo chữ màu đỏ vào ô trống để được bảng tổng kết đúng.
I.Các bước vẽ đồ thị hs: latex(y=ax^2+bx+c) latex(a !=0) 1.Xác định toạ độ đỉnh I=||latex((-b/(2a);-Delta/(4a))|| 2.Xác định trục đối xứng x= ||latex(-b/(2a))|| 3.Xác định giao điiểm của (P) với Ox;Oy +Giao Ox cho ||y|| = 0 +Giao Oy cho ||x|| = 0 4.Vẽ (P) : Cần nhớ :quay bề lõm lên trên nếu ||a>0|| Quay bề lõm xuống dưới nếu ||a||......0 < Thực hành Vẽ D/t: Thực hành vẽ Đ/t
Bài tập:Hãy vẽ đồ thị 1.latex(y=x^2-4x+3) 2.latex(y=x^2+2x) Hai Hs lên vẽ 1.latex(y=x^2-4x+3) Thực hành: Thực hành vẽ Đồ thị
2.latex(y=x^2+2x) GV: Dùng chức năng vẽ đồ thị Ktra kết quả Hs Tìm TXĐ
Tìm TXĐ1.: Thực hànhTìm TXĐ1.
Phiếu học tập 1.Cho Hs latex(y=sqrt(x-1)+sqrt(2-x)) Tập xác định của H/s đã cho là tập nào dưới đây? Đáp án đúng là?
(A) .latex([1/3;2])
(B).[1;2]
(C).R
(D).latex((-oo;2) uu (-2;-oo))
Tìm TXĐ 2: Thực hành tìm TXĐ
Phiếu học tập 2:Cho Hs latex(y=sqrt(x+3)-sqrt(4-2x)) Tập xác định của H/s đã cho là tập nào dưới đây? Đáp án đúng là?
(A). latex([-3;1/2])
(B). [-3;2]
(C). (-1;7)
(D). Tập Rỗng latex (O/)
Củng Cố: Dăn dò
Dặn dò: Làm các bài tập Trong đề cương ôn tập HK đã phát cho hs Các mục cần nhớ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mo Tuan Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)