Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Duẩn |
Ngày 08/05/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Giáo án Đại số 10-CB
Giáo viên dạy: Nguyễn Văn Duẩn
Dạy lớp: 10A4
Sở giáo dục đào tạo thái Nguyên
Trường THPT Gang Thép
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
Tiết 25:
II. Bài tập
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
- Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
* Phương pháp giải:
Tiết 25:
+ Phương pháp thế.
+ Phương pháp cộng đại số.
+ Phương pháp đồ thị.
+ Phương pháp dùng định thức.
Dùng phương pháp khử Gauss khử dần ẩn số để đưa hệ phương trình về dạng tam giác.
* Phương pháp giải:
trong đó a12 + b12 ? 0, a22 + b22 ? 0
Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1; 2) B. (1;1) C. (-1; 2) D. (1; -1)
2) Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1; 2;1) B. (10; 7; 8) C. (10; -7; 8) D. (1; 1; 2)
3) Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1; 2) B. (1;1) C. (-1; 2) D. Đáp số khác
Tiết 25:
II. Bài tập
M
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau (Không dùng MTBT):
Đáp số:
Tiết 25:
II. Bài tập
M
Tiết 25:
II. Bài tập
Bài 3: Hai bạn Hà và Ly đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Hà mua 10 quả quýt, 8 quả cam với giá tiền 30 400 đồng. Bạn Ly mua 15 quả quýt, 10 quả cam hết 40 000 đồng.
Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu?
Giải:
Gọi x (đồng) là giá tiền mỗi quả quýt và y (đồng) là giá tiền mỗi quả cam (x>0;y>0).
Ta có hệ phương trình:
Vậy mỗi quả quýt giá 800(đồng); mỗi quả cam giá 2800(đồng).
M
Bài 4: Cho hệ phương trình:
Hướng dẫn
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
a. Hệ có nghiệm duy nhất khi D?0, tức là m ?2 và m ?-2.
Tiết 25:
II. Bài tập
b. Hệ có vô số nghiệm khi D=Dx=Dy=0 suy ra m=2.
b) Tìm m để hệ có vô số nghiệm.
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
Tiết 25:
II. Bài tập.
Dạng 1: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
Dạng 2: Giải các bài toán thực tế bằng cách lập hệ PT.
Dạng 3: Tìm điều kiện để hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm, vô nghiệm,. .
Lưu ý: Sử dụng MTBT vào giải toán hệ bậc nhất hai, ba ẩn.
M
Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 12-18 /(SBT trang 76-77)
Ôn lại lý thuyết và làm các bài tập ôn chương III.
Xin cảm ơn sự chú ý theo dõi của quý các thầy, cô!
Cảm ơn sự tích cực học tập của các em học sinh!
Bài tập 5:
1) Cho hệ phương trình
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A.m= 3 B.m? 3 C.m?3 D.m?-3
b. Hệ phương trình vô nghiệm khi:
A.m= 3 B.m? 3 C.m?3 D.m?-3
2) Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1; 2) B. (1;1) C. (-1; 2) D. (-5; 3)
M
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
Ta có:
* Phương pháp dùng định thức
Nếu D = Dx= Dy = 0 thì hệ vô số nghiệm
Nếu D ? 0 thì hệ có nghiệm duy nhất
Nếu D = 0, Dx ? 0 hay Dy ? 0 thì hệ vô nghiệm.
Bài tập củng cố:
1) Cho hệ phương trình
Hệ phương trình (1) có:
A. D= ab`-a`b B. Dx=cb`-c`b C. Dy=ac`-a`c D. Cả 3 đáp án trên.
b. Hệ phương trình (1) vô nghiệm khi:
A. ; B. C. D?0 D. D=Dx=Dy=0
2) Hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi:
A. D=0 B. D?0 C. Dx?0 D. D=Dx=Dy=0
3) Hệ phương trình (1) có vô số nghiệm khi:
A. D=0 B. D?0 C. Dx?0 D. D=Dx=Dy=0
Giáo viên dạy: Nguyễn Văn Duẩn
Dạy lớp: 10A4
Sở giáo dục đào tạo thái Nguyên
Trường THPT Gang Thép
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
Tiết 25:
II. Bài tập
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
- Hệ ba phương trình bậc nhất 3 ẩn:
* Phương pháp giải:
Tiết 25:
+ Phương pháp thế.
+ Phương pháp cộng đại số.
+ Phương pháp đồ thị.
+ Phương pháp dùng định thức.
Dùng phương pháp khử Gauss khử dần ẩn số để đưa hệ phương trình về dạng tam giác.
* Phương pháp giải:
trong đó a12 + b12 ? 0, a22 + b22 ? 0
Bài 1: Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1; 2) B. (1;1) C. (-1; 2) D. (1; -1)
2) Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1; 2;1) B. (10; 7; 8) C. (10; -7; 8) D. (1; 1; 2)
3) Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1; 2) B. (1;1) C. (-1; 2) D. Đáp số khác
Tiết 25:
II. Bài tập
M
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau (Không dùng MTBT):
Đáp số:
Tiết 25:
II. Bài tập
M
Tiết 25:
II. Bài tập
Bài 3: Hai bạn Hà và Ly đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Hà mua 10 quả quýt, 8 quả cam với giá tiền 30 400 đồng. Bạn Ly mua 15 quả quýt, 10 quả cam hết 40 000 đồng.
Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là bao nhiêu?
Giải:
Gọi x (đồng) là giá tiền mỗi quả quýt và y (đồng) là giá tiền mỗi quả cam (x>0;y>0).
Ta có hệ phương trình:
Vậy mỗi quả quýt giá 800(đồng); mỗi quả cam giá 2800(đồng).
M
Bài 4: Cho hệ phương trình:
Hướng dẫn
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
a. Hệ có nghiệm duy nhất khi D?0, tức là m ?2 và m ?-2.
Tiết 25:
II. Bài tập
b. Hệ có vô số nghiệm khi D=Dx=Dy=0 suy ra m=2.
b) Tìm m để hệ có vô số nghiệm.
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
Tiết 25:
II. Bài tập.
Dạng 1: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
Dạng 2: Giải các bài toán thực tế bằng cách lập hệ PT.
Dạng 3: Tìm điều kiện để hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm, vô nghiệm,. .
Lưu ý: Sử dụng MTBT vào giải toán hệ bậc nhất hai, ba ẩn.
M
Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 12-18 /(SBT trang 76-77)
Ôn lại lý thuyết và làm các bài tập ôn chương III.
Xin cảm ơn sự chú ý theo dõi của quý các thầy, cô!
Cảm ơn sự tích cực học tập của các em học sinh!
Bài tập 5:
1) Cho hệ phương trình
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A.m= 3 B.m? 3 C.m?3 D.m?-3
b. Hệ phương trình vô nghiệm khi:
A.m= 3 B.m? 3 C.m?3 D.m?-3
2) Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (1; 2) B. (1;1) C. (-1; 2) D. (-5; 3)
M
Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
Ta có:
* Phương pháp dùng định thức
Nếu D = Dx= Dy = 0 thì hệ vô số nghiệm
Nếu D ? 0 thì hệ có nghiệm duy nhất
Nếu D = 0, Dx ? 0 hay Dy ? 0 thì hệ vô nghiệm.
Bài tập củng cố:
1) Cho hệ phương trình
Hệ phương trình (1) có:
A. D= ab`-a`b B. Dx=cb`-c`b C. Dy=ac`-a`c D. Cả 3 đáp án trên.
b. Hệ phương trình (1) vô nghiệm khi:
A. ; B. C. D?0 D. D=Dx=Dy=0
2) Hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi:
A. D=0 B. D?0 C. Dx?0 D. D=Dx=Dy=0
3) Hệ phương trình (1) có vô số nghiệm khi:
A. D=0 B. D?0 C. Dx?0 D. D=Dx=Dy=0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Duẩn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)