Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Ngô Kiều Lượng | Ngày 08/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

Tiết : 8
Luyện tập
Xác định hai tập hợp A và B biết rằng A B = {1; 5; 7; 8} và
B A ={2; 0},
A ?B = {3; 6; 9}
Bài 31:
Bài giải:
A= { 1; 5; 7; 8; 3; 6; 9}
B={2; 10; 3; 6; 9}
Chú ý: trường hợp A ? B ??
-Để tìm A ? ( B C ) ta phải tìm
B C trước.

Cho A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 9}
B = {0; 2; 4; 6; 8; 9}
C A 5; 6; 7}
Tìm A ? ( B C ) và (A ? B ) C hai tập hợp nhận được bằng nhau hay khác nhau
Bài 32:
Căn cứ vào phần tử của tập hợp suy ra kết quả ta
chứng minh:
(A ? B) (A? ( B C ))
và A ? ( B C ) ? (A ? B ) C
B C = { 0; 2; 8; 9}
A? B = { 2; 4; 6; 9}
Suy ra:
A? ( B C ) = (A ? B) C = {2; 9}
Giả sử x? A ? (B C) khi đó x? A, x? B C.
Vậy x ? A, x? B và x? C tức là x? A? B và x? C. Vậy x ? (A ? B) C .
Bài giải:

Giả sử x ? (A ? B) C
khi đó x ? A? B,
x? C ? x ? B C
vậy x ? A ? ( B C )
x ? (A ? B) C
Ta chứng minh
x ? A ? ( B C )
Ngược lại:
Cho A và B là hai tập hợp. Dùng biểu đồ Ven để kiểm nghiệm răng.
a) ( A B ) ? A
b) A ? ( B A) =?
Bài 33:
Bài giải:
a)
b)
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10, B = { n?N/ n?6} và
C = { n?N/ 4? n?10}. Tìm:
a) A ? ( B ? C )
b) ( A B ) ? (A C) ? ( B C )
Bài 34:
b) A B = { 2; 6; 8; 10}
A C ={0; 2}
B C ={0; 1; 2; 3}
( A B ) ? (A C) ? ( B C )
= { 0; 1; 2; 3; 6}

Bài gải:
a) B ? C = { n?N/ n?10}
A ? ( B ? C ) = A

Cho tập hợp A = { a,b,c,d} liệt kê tất cả các tập con của A có
a)3 phần tử
b)2 phần tử
c)Không quá 1 phần tử
Bài tập củng cố:
Bài tập về nhà: 37;38;39 ( sgk)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Kiều Lượng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)