Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Lương Thanh Thủy |
Ngày 07/05/2019 |
352
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Hãy nêu những điều suy ra từ mỗi hình vẽ sau?
KIỂM TRA BÀI CŨ
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
O
O
DẠNG 1
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Biết
AB CD tại I, OD = 5, OI = 3. Độ dài của CD là :
A. 2 B. 4
C. 15 D. 8
Câu 2 : Cho đường tròn tâm O, đường kính CD. Biết CD đi qua trung điểm M của dây AB. Cho AB = 16,
OM = 6. Độ dài OB là :
A. 10 B. 22
C. 14 D. 2
DẠNG 2 :
Điền nội dung thích hợp vào chỗ …
Câu 1 : Để chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn, ta cần chứng minh 4 điểm đó cùng………………một điểm.
Câu 2 :Trong tam giác vuông đường ………………ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
cách đều
Câu 3 :Trong tam giác vuông, ………………đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai ……………..
của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
trung tuyến
bình phương
hình chiếu
DẠNG 3 : Giải bài toán sau :
Cho tam giác nhọn ABC(ABBốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn.
b) DE < BC
c) Gọi K là trung điểm của BE. Chứng minh OK//CE.
d) Qua E, kẻ đường vuông góc
với BC, cắt BC tại
H, cắt đường tròn (O) tại M.
Tính độ dài EM,
biết BH = 4cm, HC = 9cm.
DẠNG 3 : Giải bài toán sau :
Cho tam giác nhọn ABC(ABa) Bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn.
Gọi O là trung điểm của BC (1)
∆BEC vuông tại E, ta có :
∆BDC vuông tại D, ta có :
Từ (1)(2)(3)
Vậy bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn (O)
DẠNG 3 : Giải bài toán sau :
Cho tam giác nhọn ABC(ABb) DE < BC
Đường tròn tâm O có : DE là dây, BC là đường kính nên : DE < BC.
DẠNG 3 : Giải bài toán sau :
Cho tam giác nhọn ABC(ABc) Gọi K là trung điểm của BE. Chứng minh OK//CE.
(gt)
(định lý 3)
Đường kính
vuông góc với dây
đi qua trung điểm của dây
Đường kính là dây lớn nhất
không qua tâm
Muốn chứng minh các điểm
cùng thuộc một đường tròn
ta chứng minh
Các điểm đó cùng
cách đều
một điểm
Tiết 21. LUYỆN TẬP
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Học thuộc nội dung 3 định lí SGK.
Làm bài tập 15 trang 130 SBT.
Hướng dẫn bài tập học ở nhà :
Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE.
Gọi N là trực tâm của tam giác.Chứng minh 4 điểm A, E, N, D cùng thuộc một đường tròn.
KIỂM TRA BÀI CŨ
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
O
O
DẠNG 1
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Biết
AB CD tại I, OD = 5, OI = 3. Độ dài của CD là :
A. 2 B. 4
C. 15 D. 8
Câu 2 : Cho đường tròn tâm O, đường kính CD. Biết CD đi qua trung điểm M của dây AB. Cho AB = 16,
OM = 6. Độ dài OB là :
A. 10 B. 22
C. 14 D. 2
DẠNG 2 :
Điền nội dung thích hợp vào chỗ …
Câu 1 : Để chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn, ta cần chứng minh 4 điểm đó cùng………………một điểm.
Câu 2 :Trong tam giác vuông đường ………………ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
cách đều
Câu 3 :Trong tam giác vuông, ………………đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai ……………..
của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
trung tuyến
bình phương
hình chiếu
DẠNG 3 : Giải bài toán sau :
Cho tam giác nhọn ABC(AB
b) DE < BC
c) Gọi K là trung điểm của BE. Chứng minh OK//CE.
d) Qua E, kẻ đường vuông góc
với BC, cắt BC tại
H, cắt đường tròn (O) tại M.
Tính độ dài EM,
biết BH = 4cm, HC = 9cm.
DẠNG 3 : Giải bài toán sau :
Cho tam giác nhọn ABC(AB
Gọi O là trung điểm của BC (1)
∆BEC vuông tại E, ta có :
∆BDC vuông tại D, ta có :
Từ (1)(2)(3)
Vậy bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn (O)
DẠNG 3 : Giải bài toán sau :
Cho tam giác nhọn ABC(AB
Đường tròn tâm O có : DE là dây, BC là đường kính nên : DE < BC.
DẠNG 3 : Giải bài toán sau :
Cho tam giác nhọn ABC(AB
(gt)
(định lý 3)
Đường kính
vuông góc với dây
đi qua trung điểm của dây
Đường kính là dây lớn nhất
không qua tâm
Muốn chứng minh các điểm
cùng thuộc một đường tròn
ta chứng minh
Các điểm đó cùng
cách đều
một điểm
Tiết 21. LUYỆN TẬP
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Học thuộc nội dung 3 định lí SGK.
Làm bài tập 15 trang 130 SBT.
Hướng dẫn bài tập học ở nhà :
Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE.
Gọi N là trực tâm của tam giác.Chứng minh 4 điểm A, E, N, D cùng thuộc một đường tròn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thanh Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)