Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Võ Khắc Huy | Ngày 22/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Phát biểu công thức tính diện tích hình tròn ,
hình quạt tròn ?
Câu hỏi :
Công thức tính:
Diện tích hình tròn : S = ? R2. ( R: bán kính)
hay
( l là độ dài của cung n0)
o
R
o
R
- Diện tích hình quạt tròn :
n0
hay
( d: đường kính)
So sánh diện tích hình gạch sọc và hình để trắng
trong hình vẽ sau :
Bài tập:
O`
A
O
B
4cm
4cm
Diện tích hình để trắng là � diện
tích hình tròn đường kính 4cm
Bài tập:
O`
A
O
B
4cm
4cm
Diện tích cả hình quạt AOB là � diện
tích hình tròn bán kính 4cm
Diện tích phần gạch sọc là
I. Sửa bài tập :
* Bài 66 - trang 83 (SBT)
Diện tích hình để trắng là � diện
tích hình tròn đường kính 4cm
O`
A
O
B
4cm
4cm
Diện tích cả hình quạt AOB là � diện
tích hình tròn bán kính 4cm
Diện tích phần gạch sọc là
II. Luyện tập :
A
N
I
B
H
O
1) Bài 83 - trang 99 (SGK)
a) Vẽ hình 62 ( tạo bởi các cung tròn)
Với HI = 10cm và HO=BI=2cm.
Nêu cách vẽ?
Hình 62
Mô hình cách vẽ
A
N
I
B
H
O
1) Bài 83 - trang 99 (SGK)
a) Vẽ hình 62 ( tạo bởi các cung tròn)
Với HI = 10cm và HO=BI=2cm.
Nêu cách vẽ?
Hình 62
M
- Vẽ nửa đường tròn tâm M đường kính HI =10 cm.
- Trên đường kính HI lấy HO = BI = 2cm .
- Vẽ nửa đường tròn đường kính OB, khác phía với nửa đường tròn (M).
- Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI cùng phía với nửa đường tròn (M).
- Vẽ đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt nửa đường tròn (M) tại N và cắt nửa đường tròn đường kính OB tại A.
II. Luyện tập :
A
N
I
B
H
O
1) Bài 83 - trang 99 (SGK)
a) Vẽ hình 62 ( tạo bởi các cung tròn)
Với HI = 10cm và HO=BI=2cm.
Nêu cách vẽ?
Hình 62
b) Tính diện tích hình HOABINH
(miền gạch sọc)
M
II. Luyện tập :
A
N
I
B
H
O
1) Bài 83 - trang 99 (SGK)
a) Vẽ hình 62 ( tạo bởi các cung tròn)
Với HI = 10cm và HO=BI=2cm.
Nêu cách vẽ?
Hình 62
b) Tính diện tích hình HOABINH
(miền gạch sọc)
c) Chứng tỏ rằng hình tròn đường kính NA
Có cùng diên tích với hình HOABINH đó.
M
II. Luyện tập :
2) Cho đường tròn (O) bán kính R=5,1cm. Hai điểm A và B nằm trên
đường tròn sao cho .Hãy tính diện tích phần giới hạn
bởi cung nhỏ AB và dây cung AB ?
m
O
B
A
Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và
dây căng cung ấy.
600
- Diện tích hình viên phân :
Svp = SquạtAmB - S?AOB
Công Văn Sở Giáo Dục ngày 16/4/2007

Để giúp học sinh giải toán trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 , Sở cho phép học sinh được sử dụng những công thức bổ sung dưới đây mà không cần chứng minh lại :

5) Tam giác đều ABC có cạnh bằng a thì

? Chiều cao h = ; ? Diện tích S =

6) Hình vuông ABCD có cạnh bằng a thì đường chéo d =

7) Hai góc có cạnh tương ứng vuông góc thì bằng nhau hoặc bù nhau

8) Tam giác đều , hình vuông , lục giác đều nội tiếp đường tròn bán kính

R có cạnh là

10) Trong 1 đường tròn : Hai cung bị chắn bởi hai dây // thì bằng nhau.
II. Luyện tập :
2) Cho đường tròn (O) bán kính R=5,1cm. Hai điểm A và B nằm trên
đường tròn sao cho .Hãy tính diện tích phần giới hạn
bởi cung nhỏ AB và dây cung AB ?
m
O
B
A
Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và
dây căng cung ấy.
600
- Diện tích hình viên phân :
Svp = SquạtAmB - S?AOB
II. Luyện tập :
Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa hai đường tròn đồng tâm.
O
R2
R1
3) Bài 86 - trang 100 (SGK)
a) Tính diện tích S của hình vành khăn theo R1 và R2 ( giả sử R1> R2)
b) Tính diện tích hình vành khăn khi R1= 10,5cm, và R2= 7,8cm
II. Luyện tập :
4) Cho tam giác ABC vuông ở A và đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm
(O) đường kính AB. Biết BH = 2cm và HC = 6cm. Tính :
a) Tổng diện tích hai hình viên phân AmH và BnH ( ứng với các
cung nhỏ)
O
H
C
B
A
4cm
m
2cm
n
II. Luyện tập :
4) Cho tam giác ABC vuông ở A và đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm
(O) đường kính AB. Biết BH = 2cm và HC = 6cm. Tính :
a) Tổng diện tích hai hình viên phân AmH và BnH ( ứng với các
cung nhỏ)
b) Diện tích hình quạt tròn AOH ( ứng với cung nhỏ AH)
O
H
C
B
A
2cm
4cm
n
m
- Diện tích hình tròn : S = ? R2. ( R: bán kính)
hay
( l là độ dài của cung n0)
o
R
- Diện tích hình quạt tròn :
n0
hay
( d: đường kính)
- Diện tích hình viên phân :
Svp = SquạtAmB - S?AOB
O
R2
R1
- Diện tích hình vành khăn :
S = S1 - S2
BÀI TẬP VỀ NHÀ :
- Bài 84; 87/trang 99 - 100 SGK
- Bài 70; 71/trang 84 SBT.
- Chuẩn bị bài :"ÔN TẬP CHƯƠNG III"
Bài toán : " Hình trăng khuyết Hy-pô-crat"
Cho tam giác ABC nội tiếp nửa đường tròn đường kính BC. Vẽ ra phía
Ngoài của tam giác các nửa đường đường tròn đường kính AB và AC.
Chứng minh rằng tổng diện tích hai hình trăng khuyết giới hạn bởi ba
Nửa đường tròn bằng diện tích tam giác ABC
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
a) Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn xuất phát từ đỉnh C của tam giác đều ABC cạnh 1 cm. Nêu cách vẽ .(hình 63)
Bài 84; trang 99 - 100 SGK
b) Tính diện tích miền gạch sọc.
F
E
D
A
B
C
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
Lấy cạnh BC của một tam giác đều làm đường kính, vẽ một nửa đường tròn về cùng một phía với tam giác ấy đối với đường thẳng BC. Cho biết cạnh BC = a, Hãy tính diện tích của hai hình viên phân được tạo thành
Bài 87; trang 99 - 100 SGK
E
O
A
B
C
D
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài toán : " Hình trăng khuyết Hy-pô-crat"
Cho tam giác ABC nội tiếp nửa đường tròn đường kính BC. Vẽ ra phía
Ngoài của tam giác các nửa đường đường tròn đường kính AB và AC.
Chứng minh rằng tổng diện tích hai hình trăng khuyết giới hạn bởi ba
Nửa đường tròn bằng diện tích tam giác ABC
B
A
O1
C
O
O2
- Cảm ơn các thầy cô đến dự giờ thăm lớp.
- Chúc các thầy , cô mạnh khỏe.
- Cảm ơn học sinh lớp 911.
Bài học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Khắc Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)