Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Văn |
Ngày 22/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ KRÔNG BÔNG
Thực hiện :
PHAN TẤN THÀNH
Hoạt động 1
?
Phát biểu định lí về dấu hiệu nhận biêt tiếp tuyến của đường tròn
Trả lời
Nếu một đường thẳng đi qua
một điểm của đường tròn và
vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng ấy là
một tiếp tuyến của đường tròn
. O
Câu hỏi
H
a
KIỂM TRA BÀI CỦ
Dây cua roa có những phần là tiếp tuyến của các đường tròn tâm A ,B ,C . Chiều quay của đường tròn tâm B ngược chiều quay của kim đồng hồ
Tìm chiều quay của đường tròn tâm A và đường tròn tâm C ( cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ )
Hoạt đông 2
GIẢI BÀI TẬP 23/111
Hoạt đông 3
GIẢI BÀI TẬP 24/112
Cho đường tròn tâm (O) , dây AB khác đường kính . Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C
a) Chứng minh rằng CB lả tiếp tuyến của đường tròn
b) Cho bán kính đường tròn bằng 15 cm ; AB =24 cm . Tính độ dài OC ?
BÀI GIẢI
O
B
A
C
GT
KL
I
(O) ; AB dây ; OI AB
a tiếp tuyến tại A
OI cắt a tại C
OA = 15 cm ; AB =24 cm
a) CB tiếp tuyến đường tròn
b) OC = ?
a
a) Gọi I là giao điểm của OC và AB
C
- OI AB (giả thiết )
Xét
có
OA = OB ( chứng minh trên )
( chứng minh trên )
OC : cạnh chung
Do đó
Suy ra
=
Mà
= 90 0 ( tiếp tuyến đường tròn vuông góc bán kính tại tiếp điểm )
= 90 0 hay CB là tiếp tuyến của đường tròn
( c.c.c )
Chứng minh
OI là phân giác của góc AOB
a
B
A
2
O
I
1
cân
Hay
Ta có :
Nối OA , OB .
a
b) Ta có : OI AB
Suy ra
A I = I B
=
Tam giác OAI vuông
có :
= 9 ( cm )
Tam giác OAC vuông :
OA2 = O I . OC
( Hệ thức lượng trong tam giác vuông )
Suy ra :
OC =
=
=
25 (cm)
a
O
C
I
1
2
Hoạt động 4 :
GIẢI BÀI TẬP 25/ 112
Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R ; dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA
a) Tứ giác OC AB là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B cắt đường thẳng OA tại E
Tính độ dài BE theo R ???
O
A
B
C
M
E
GT
KL
( O ; OA =R )
MO = MA
BC
OA tại M
BE tiếp tuyến tại B
a) Tứ giác OCAB hình gì ?
b) BE = ?
BÀI GIẢI
Nối OB ; BA ; AC ; CO ; CE ( như hình vẽ )
a)
Ta có : OA BC (gt )
=> MB = MC ( định lí đường kính vuông góc dây )
Xét tứ giác OCAB ta có :
MO = MA ; MB = MC và OA BC
suy ra : tứ giác OCAB là hình thoi ( Dấu hiệu nhận biết )
b)
-Xét tam giác OAB có :
OB = BA
OB = OA
Suy ra : OB = OA = BA = R
góc BOA = 600
Xét tam giác vuông OBE ta lại có :
BE = OB . tg 600
Hoạt động 5
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc nội dung định lí dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn
Xem các bài tập đã chữa . Tìm cách giải khác hoặc phát triển bài toán (nếu được)
Bài tập 43 / tr .134 SBT
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ KRÔNG BÔNG
Thực hiện :
PHAN TẤN THÀNH
Hoạt động 1
?
Phát biểu định lí về dấu hiệu nhận biêt tiếp tuyến của đường tròn
Trả lời
Nếu một đường thẳng đi qua
một điểm của đường tròn và
vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng ấy là
một tiếp tuyến của đường tròn
. O
Câu hỏi
H
a
KIỂM TRA BÀI CỦ
Dây cua roa có những phần là tiếp tuyến của các đường tròn tâm A ,B ,C . Chiều quay của đường tròn tâm B ngược chiều quay của kim đồng hồ
Tìm chiều quay của đường tròn tâm A và đường tròn tâm C ( cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ )
Hoạt đông 2
GIẢI BÀI TẬP 23/111
Hoạt đông 3
GIẢI BÀI TẬP 24/112
Cho đường tròn tâm (O) , dây AB khác đường kính . Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C
a) Chứng minh rằng CB lả tiếp tuyến của đường tròn
b) Cho bán kính đường tròn bằng 15 cm ; AB =24 cm . Tính độ dài OC ?
BÀI GIẢI
O
B
A
C
GT
KL
I
(O) ; AB dây ; OI AB
a tiếp tuyến tại A
OI cắt a tại C
OA = 15 cm ; AB =24 cm
a) CB tiếp tuyến đường tròn
b) OC = ?
a
a) Gọi I là giao điểm của OC và AB
C
- OI AB (giả thiết )
Xét
có
OA = OB ( chứng minh trên )
( chứng minh trên )
OC : cạnh chung
Do đó
Suy ra
=
Mà
= 90 0 ( tiếp tuyến đường tròn vuông góc bán kính tại tiếp điểm )
= 90 0 hay CB là tiếp tuyến của đường tròn
( c.c.c )
Chứng minh
OI là phân giác của góc AOB
a
B
A
2
O
I
1
cân
Hay
Ta có :
Nối OA , OB .
a
b) Ta có : OI AB
Suy ra
A I = I B
=
Tam giác OAI vuông
có :
= 9 ( cm )
Tam giác OAC vuông :
OA2 = O I . OC
( Hệ thức lượng trong tam giác vuông )
Suy ra :
OC =
=
=
25 (cm)
a
O
C
I
1
2
Hoạt động 4 :
GIẢI BÀI TẬP 25/ 112
Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R ; dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA
a) Tứ giác OC AB là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B cắt đường thẳng OA tại E
Tính độ dài BE theo R ???
O
A
B
C
M
E
GT
KL
( O ; OA =R )
MO = MA
BC
OA tại M
BE tiếp tuyến tại B
a) Tứ giác OCAB hình gì ?
b) BE = ?
BÀI GIẢI
Nối OB ; BA ; AC ; CO ; CE ( như hình vẽ )
a)
Ta có : OA BC (gt )
=> MB = MC ( định lí đường kính vuông góc dây )
Xét tứ giác OCAB ta có :
MO = MA ; MB = MC và OA BC
suy ra : tứ giác OCAB là hình thoi ( Dấu hiệu nhận biết )
b)
-Xét tam giác OAB có :
OB = BA
OB = OA
Suy ra : OB = OA = BA = R
góc BOA = 600
Xét tam giác vuông OBE ta lại có :
BE = OB . tg 600
Hoạt động 5
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc nội dung định lí dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn
Xem các bài tập đã chữa . Tìm cách giải khác hoặc phát triển bài toán (nếu được)
Bài tập 43 / tr .134 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)