Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Giap Van Hung |
Ngày 22/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thày cô giáo
và các em học sinh
Đến với giờ học toán
Người thực hiện: Giáp Văn Hưng
Giáo viên: Trường THCS Ngọc Thiện - Tân Yên
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tính diện tích hình tròn?
2. Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R cung n0?
n
R
O
O
S =?R2
Tiết 54. Luyện tập
Bài 83.
a) Nêu cách vẽ?
HI =10cm; HO =BI = 2cm
H
I
HI =10cm
O
B
HO =BI = 2cm
A
N
Tiết 54. Luyện tập
Bài 83.
Nêu cách vẽ?
Tính diện tích hình HOABINH
HD: Gọi S1 là diện tích nửa đường tròn đường kính HI
S2 là diện tích nửa đường tròn đường kính HO
H
O
A
B
I
N
S3 là diện tích nửa đường tròn đường kính OB
S là diện tích hình HOABINH
=> S = S1 -2S2+S3
Tiết 54. Luyện tập
Bài 83.
b)
Ta có: S1 = ?.52:2=12,5?(cm2)
S2 = ?12:2=0,5?(cm2)
S3=?32:2=4.5?(cm2).
=> S = S1 -2S2+S3 =12,5?-2. 0,5?+4,5?
= 16? (cm2).
Tiết 54. Luyện tập
Bài 83.
c. Chứng tỏ rằng hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH
NA=?
NA = 3+5 =8 (cm), => bán kính R =
Diện tích hình tròn đường kính NA là:
=> hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH
16? cm2
8:2=4
S = ?42 =16? (cm2)
16? cm2
A
N
Tiết 54. Luyện tập
Bài 84.
Nêu cách vẽ?
D
C
A
B
E
F
Tiết 54. Luyện tập
Bài 84.
Nêu cách vẽ?
Tính diện tích miền gạch sọc
D
C
A
E
F
B
?ABC đều, cạnh 1cm
Gọi S1 là diện tích hình quạt CAD.
S2 là diện tích hình quạt DBE.
S3 là diện tích hình quạt ECF.
S là diện tích miền gạch sọc
S1
S2
S3
S =
S1+S2+S3
Tiết 54. Luyện tập
Bài 84.
Nêu cách vẽ?
Tính diện tích miền gạch sọc
D
C
A
E
F
B
?ABC đều, cạnh 1cm
S1
S2
S3
Hình quạt CAD có bán kính R=? số đo cung n0 =?
AC=1cm,
1200
Hình quạt DBE có bán kính R=? số đo cung n0 =?
Hình quạt ECF có bán kính R=? số đo cung n0 =?
BD=2cm,
CE=3cm,
1200
1200
S1=
S2=
S3=
và các em học sinh
Đến với giờ học toán
Người thực hiện: Giáp Văn Hưng
Giáo viên: Trường THCS Ngọc Thiện - Tân Yên
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tính diện tích hình tròn?
2. Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R cung n0?
n
R
O
O
S =?R2
Tiết 54. Luyện tập
Bài 83.
a) Nêu cách vẽ?
HI =10cm; HO =BI = 2cm
H
I
HI =10cm
O
B
HO =BI = 2cm
A
N
Tiết 54. Luyện tập
Bài 83.
Nêu cách vẽ?
Tính diện tích hình HOABINH
HD: Gọi S1 là diện tích nửa đường tròn đường kính HI
S2 là diện tích nửa đường tròn đường kính HO
H
O
A
B
I
N
S3 là diện tích nửa đường tròn đường kính OB
S là diện tích hình HOABINH
=> S = S1 -2S2+S3
Tiết 54. Luyện tập
Bài 83.
b)
Ta có: S1 = ?.52:2=12,5?(cm2)
S2 = ?12:2=0,5?(cm2)
S3=?32:2=4.5?(cm2).
=> S = S1 -2S2+S3 =12,5?-2. 0,5?+4,5?
= 16? (cm2).
Tiết 54. Luyện tập
Bài 83.
c. Chứng tỏ rằng hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH
NA=?
NA = 3+5 =8 (cm), => bán kính R =
Diện tích hình tròn đường kính NA là:
=> hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH
16? cm2
8:2=4
S = ?42 =16? (cm2)
16? cm2
A
N
Tiết 54. Luyện tập
Bài 84.
Nêu cách vẽ?
D
C
A
B
E
F
Tiết 54. Luyện tập
Bài 84.
Nêu cách vẽ?
Tính diện tích miền gạch sọc
D
C
A
E
F
B
?ABC đều, cạnh 1cm
Gọi S1 là diện tích hình quạt CAD.
S2 là diện tích hình quạt DBE.
S3 là diện tích hình quạt ECF.
S là diện tích miền gạch sọc
S1
S2
S3
S =
S1+S2+S3
Tiết 54. Luyện tập
Bài 84.
Nêu cách vẽ?
Tính diện tích miền gạch sọc
D
C
A
E
F
B
?ABC đều, cạnh 1cm
S1
S2
S3
Hình quạt CAD có bán kính R=? số đo cung n0 =?
AC=1cm,
1200
Hình quạt DBE có bán kính R=? số đo cung n0 =?
Hình quạt ECF có bán kính R=? số đo cung n0 =?
BD=2cm,
CE=3cm,
1200
1200
S1=
S2=
S3=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giap Van Hung
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)