Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Tl Thanh Liem | Ngày 22/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Chào quý thầy cô đến dự giờ
Nhắc lại một số công thức đã học
Diện tích hình tròn
S = R2
Diện tích xung quanh
Sxq = 2rh
Diện tích toàn phần
Stp = 2rh + 2r2
Thể tích hình trụ
V = Sh = r2h
R
R
h
R
h
R
h
?
?
Bỏn kớnh dỏy
Đường kính đáy
Mặt xung quanh
Mặt đáy
Mặt đáy
Chiều cao
Bài tập 1: (Sgk)
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu (…):
Hình 79
Bài 2
Băng giấy tạo nên một hình trụ.
Có chiều cao là 4 cm
Bài 3
Hình (a) chiều cao 10 cm, bán kính đáy 4cm
Hình (b) chiều cao 11 cm, bán kính đáy 0,5cm
Hình (c) chiều cao 3 cm, bán kính đáy 3,5cm
r h
2.r
r2
2r.h
r2.h
2

20
10
2.r = 4  r = 2
4
32
32
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bài tập 4: (Sgk)
Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm . Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
A. 3,2cm
B. 4,6cm
C. 1,8cm
D. 2,1cm
E. Kết quả khác
Bài tập 5: (Sgk)
10
25
40
100
(vì Sxq = 2rh
=> h = Sxq/2r
=352:2..7  8,01 cm)
Bài 6
Gọi bán kính của hình trụ là r thì chiều cao của hình trụ r là h
Ta có: Sxq = 2rh
mà Sxq = 2rh = 2.3,14.r2 = 314
Thể tích hình trụ
Bài 6
r
h
r = h
Diện tích phần giấy cứng cần tính chính là diện tích xung quanh của một hình hộp có chu vi đáy là 16 cm và chiều cao là 1,2m
Sxq = Chu vi đáy x h
= 16cm x 1.2m
= 1920cm2 = 0,192m2
Bài 7
Chu vi đáy của ống giấy cứng là
4 + 4 + 4 + 4 = 16 cm (vì có 4 cạnh bằng nhau)
Sxq = Chu vi đáy x h
= 16cm x 120cm
Bài 8
LUYỆN TẬP
AB =2a
BC = a
D
A
B
C
Quay hình chủ nhật ABCD quanh AB được hình trụ có
AB =2a
D
A
B
C
BC = a
V1 = a2.2a = 2a3
V1 = r2.h
Bài 8
LUYỆN TẬP
AB =2a
BC = a
D
A
B
C
Quay hình chủ nhật ABCD quanh AB được hình trụ có
V1 = a2.2a = 2a3
AB =2a
D
A
B
C
BC = a
Quay hình chủ nhật ABCD quanh BC được hình trụ có
= (2a)2.a = 4a3
V2 = r2.h
Bài 8
LUYỆN TẬP
Quay hình chủ nhật ABCD quanh AB được hình trụ có
V1 = a2.2a = 2a3
Quay hình chủ nhật ABCD quanh BC được hình trụ có
V2 = (2a)2.a = 4a3
Từ 2 kết quả trên ta có V2 = 2V1
Vậy chọn câu (C)
Bài 9
LUYỆN TẬP
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
. . 10 = (cm2)
(2 . . 10) . = (cm2)
. 2 + = (cm2)
440

10
100

12
240
100
240
Bài 10
a. Diện tích xung quanh hình trụ là:
Sxq = chu vi đáy x chiều cao
= 13.3 = 39 (cm2)
b. Thể tích hình trụ là
V = r2h =
 . 52 . 8 = 200  (mm3)
Bài 11
LUYỆN TẬP
Thể tích tượng đá bằng thể tích hình trụ có diện tích đáy là 12,8 cm2
Và chiều cao bằng bằng 8,5 mm = 0,85 cm
Vậy thể tích tượng đá là:
V = Sđáy x h = 12,8. 0,85 = 10,88 cm3
Bài 12
LUYỆN TẬP
5cm
15,7cm
19,63 cm2
109,9 cm2
137,38 cm3
18,84 cm
28,26 cm2
1884 cm2
2826 cm3
31,4 cm
77,52 cm2
400,04 cm2
10 cm
12,74 cm
3 cm
Bài 13
LUYỆN TẬP
Bán kính của hình trụ (lỗ khoan) là 4mm, chiều cao là 2cm = 20mm
+ Thể tích 1 lỗ khoan hình trụ là
V = .r2.h = .42.20  1005 (mm3)
+ Thể tích của 4 lỗ khoan hình trụ là
V = 4 . 1005 = 4020 (mm3)
+ Thể tích của tấm kim loại khi không có 4 lỗ khoan hình trụ là
V = Sđáy x h = 5 . 5 . 2 = 50 (cm3) = 50000 (mm3)
+ Thể tích phần còn lại của tấm kim loại
V = 50000 – 4020 = 45980 (mm3)

Dăn dò
Về nhà học bài, xem lại các công thức đã học và làm bài tập trong SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tl Thanh Liem
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)