Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hương |
Ngày 22/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Điền vào ô trống trong bảng sau
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
Tiếp xúc ngoài
d = R + r
3
1
2
Tiếp xúc trong
d = R - r
3
< 2
3,5
d> R+ r
ở ngoài nhau
5
2
1,5
d< R-r
Đựng nhau
Tiết 32: Luyện Tập
Bài tập 38: Tr 123
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (..)
Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn ( O ; 3cm) nằm trên ....
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn ( O; 3cm ) nằm trên .....
( O; 4cm )
( O ; 2cm )
Tiết 32: Luyện Tập
Bài tập 39: tr 123
Cho hai đường tròn (O) và (O`) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC . B (O) ; C (O`) ; Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I
Chứng minh rằng : góc BAC = 900
b) Tính số đo góc OIO`
c) Tính độ dài BC . Biết OA = 9 cm ; OA = 4cm
Tiết 32: Luyện Tập
Chứng minh
O
O`
A
B
C
I
9
4
a) Chøng minh : gãc BAC = 900
Ta có : BI = AI (1) ; CI = AI (2) ( t/c t2)
Từ (1) và (2) BI = AI = CI
xét ABC có : BI = CI
AI là trung tuyến
Mà BI = AI = CI nên ABC tại A
góc BAC = 900 ( đpcm)
Tiết 32: Luyện Tập
Chứng minh
O
O`
A
B
C
I
9
4
b) Tính số đo góc OIO`
OI là phân giác của góc BIA ( t/c t2)
O`I là phân giác của góc AIC ( t/c t2)
Vậy OI ; O`I là phân giác của 2 góc kề bù
OI IO`
Vậy góc OIO` = 900
Tiết 32: Luyện Tập
Chứng minh
O
O`
A
B
C
I
9
4
c) Tính độ dài BC
OIO` vuông tại I ( Chứng minh trên)
AI là đường cao ( gt)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông
AI2 = AO . AO`
= 9 . 4 = 36
Vậy : AI = 6
Mà BC = 2 AI = 2.6 = 12 ( cm)
Tiết 32: Luyện Tập
Bài tập 37: tr 123
Cho đường tròn đồng tâm O , dây AB của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D . Chứng minh rằng : AC = BD
Chứng minh
.
O
A
C
H
D
B
Giả sử C nằm giữa A và D
Hạ OH CD ; OH cũng AB
Ta có : HA = HB ; HC = HD
( đ/lý đường kính dây cung)
HA - HC = HB - HD
Hay AC = BD ( đpcm)
Về nhà xem lại các kiến thức cơ bản của bài học
- Về nhà làm các bài tập 36 ; 40 ; 41 ; 42
- Ôn lại các kiến thức trong chương II để giờ tới ôn tập
Điền vào ô trống trong bảng sau
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
Tiếp xúc ngoài
d = R + r
3
1
2
Tiếp xúc trong
d = R - r
3
< 2
3,5
d> R+ r
ở ngoài nhau
5
2
1,5
d< R-r
Đựng nhau
Tiết 32: Luyện Tập
Bài tập 38: Tr 123
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (..)
Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn ( O ; 3cm) nằm trên ....
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn ( O; 3cm ) nằm trên .....
( O; 4cm )
( O ; 2cm )
Tiết 32: Luyện Tập
Bài tập 39: tr 123
Cho hai đường tròn (O) và (O`) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC . B (O) ; C (O`) ; Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I
Chứng minh rằng : góc BAC = 900
b) Tính số đo góc OIO`
c) Tính độ dài BC . Biết OA = 9 cm ; OA = 4cm
Tiết 32: Luyện Tập
Chứng minh
O
O`
A
B
C
I
9
4
a) Chøng minh : gãc BAC = 900
Ta có : BI = AI (1) ; CI = AI (2) ( t/c t2)
Từ (1) và (2) BI = AI = CI
xét ABC có : BI = CI
AI là trung tuyến
Mà BI = AI = CI nên ABC tại A
góc BAC = 900 ( đpcm)
Tiết 32: Luyện Tập
Chứng minh
O
O`
A
B
C
I
9
4
b) Tính số đo góc OIO`
OI là phân giác của góc BIA ( t/c t2)
O`I là phân giác của góc AIC ( t/c t2)
Vậy OI ; O`I là phân giác của 2 góc kề bù
OI IO`
Vậy góc OIO` = 900
Tiết 32: Luyện Tập
Chứng minh
O
O`
A
B
C
I
9
4
c) Tính độ dài BC
OIO` vuông tại I ( Chứng minh trên)
AI là đường cao ( gt)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông
AI2 = AO . AO`
= 9 . 4 = 36
Vậy : AI = 6
Mà BC = 2 AI = 2.6 = 12 ( cm)
Tiết 32: Luyện Tập
Bài tập 37: tr 123
Cho đường tròn đồng tâm O , dây AB của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D . Chứng minh rằng : AC = BD
Chứng minh
.
O
A
C
H
D
B
Giả sử C nằm giữa A và D
Hạ OH CD ; OH cũng AB
Ta có : HA = HB ; HC = HD
( đ/lý đường kính dây cung)
HA - HC = HB - HD
Hay AC = BD ( đpcm)
Về nhà xem lại các kiến thức cơ bản của bài học
- Về nhà làm các bài tập 36 ; 40 ; 41 ; 42
- Ôn lại các kiến thức trong chương II để giờ tới ôn tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)