Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
Ngày 22/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
môn hình học 9
Phòng GD Thành Phố
trường thcs vũ đông
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Giáo viên thực hiện: Trần Minh Nguyệt
Kiểm tra bài cũ
HS1: a/ Phát biểu định lý so sánh độ dài của đường kính và dây
HS2: Chữa bài tập 18 (SBT - tr 130)
b/Chứng minh định lý đó
2-Cho một đường tròn có bán kính bằng 5cm.Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trên đường tròn dó bằng :
A.5cm
B.10cm
C. Tam giác BCDcân
C.15cm
D .Một đáp án khác
B.Tamgiác ABC cân
D .Tam giác ABD cân
E.Tam giác OCDcân
3. Cho một đường tròn tâm O, đường kính AB. Dây CD vuông góc với AB tại điểm M khác điểm O . Trong các khẳng định sau ,hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước những kh?ng định đúng
A.Tam giác ACDcân
B
A
C
E
1- Điền cụm từ thích hợp vào (.) cho đúng:
a, Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là..
b, Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây
thì .
c, Trong một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì .
đường kính.
đi qua trung điểm của dây ấy.
vuông góc với dây ấy.
Nhóm
Kiểm tra bài cũ
Bài 21 SBT - tr 131
(1)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Dây CD cắt đường kính AB tại I. Gọi H và K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh rằng CH = DK
Kẻ OM ?CD,
OM cắt AD tại N
?
MC=MD
( định lý đường kính vuông góc với dây cung )
Xét ?AKB có OA = OB
(gt)
ON //KB
(cùng ?CD)
?
AN=NK
Xét ?AHK có
AN = NK
(cmt )
MN //AH
(cùng ?CD)
?
MH=MK
(2)
Từ (1)và (2) có:
MC - MH = MD - MK
OA = OB
Hay CD=DK
AH?CD, BK?CD
CH=DK
?
C
B
O
H
N
K
I
M
A
D
(O), đường kính AB
dây CD?AB=?I?
Chứng minh
Sơ đồ chứng minh
CH=DK
MC - MH = MD - MK
MC=MD
MH=MK
OM ?CD
AN = NK
MN //AH
ON //KB
(gt)
(cùng ? CD)
Cho đường tròn (O), hai dây AB; AC vuông góc với nhau biết AB = 10, AC = 24
a. Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm
b. Chứng minh ba điểm B, O, C thẳng hàng
c. Tính đường kính của đường tròn(O)
(O), Dây AB ?AC, AB =10, AC = 24
a. Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm
2.Bài 2
?
B
O
H
C
K
A
Chứng minh
b/ Tacó OA= OB (gt)
?
?AOB cân ở O
?
(1)
C/m tương tự ta có
(2)
Từ (1)và (2):
Mà
?
?
Ba điểm C,O,B thẳng hàng
Kẻ OH ? AB tại H
, OK?AC tại K
a/
(Vì AB?AC)
b. Chứng minh : B, O, C thẳng hàng
c. Tính bán kính của đường tròn (O)
Nhóm
Theo câu b ta có BC là đường kính của đường tròn
Theo định lý Py ta go
BC2=AC2+AB2
BC2=242+102
?
B
O
H
K
A
(O),Dây AB ?AC, AB =10, AC = 24
a. Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm
b. Chứng minh : B, O, C thẳng hàng
c. Tính bán kính của đường tròn (O)
c,
b/ Tacó OA= OB (gt)
?
?AOB cân ở O
?
(1)
C/m tương tự ta có
(2)
Từ (1)và (2)
Mà
?
?
Ba điểm C,O,B thẳng hàng
(Vì AB?AC)
C
3. Bài tập 18 (SBT - tr 130)
Cho đường tròn (O) có bán kính OA=3cm. Dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm của OA.
?
?
C
B
A
I
H
D
O
2/ Tứ giác OABC là hình gì? Vì sao?
3/ Chứng minh I thuộc đường tròn tâm O` đường kính BD
4/ Tính diện tích tứ giác ACDB?
1/
Tính độ dài BC.
Hướng dẫn về nhà
1/ - Khi làm bài tập cần đọc kĩ đề, nắm vững giả thiết, kết luận.
Cố gắng vẽ hình chuẩn xác, rõ, đẹp.
Vận dụng linh hoạt các kiến thức được học.
Cố gắng suy luận lô gíc.
2/ Về nhà làm tốt các bài tập: 22; 23 - SBT tr 130
Phòng GD Thành Phố
trường thcs vũ đông
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Giáo viên thực hiện: Trần Minh Nguyệt
Kiểm tra bài cũ
HS1: a/ Phát biểu định lý so sánh độ dài của đường kính và dây
HS2: Chữa bài tập 18 (SBT - tr 130)
b/Chứng minh định lý đó
2-Cho một đường tròn có bán kính bằng 5cm.Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm trên đường tròn dó bằng :
A.5cm
B.10cm
C. Tam giác BCDcân
C.15cm
D .Một đáp án khác
B.Tamgiác ABC cân
D .Tam giác ABD cân
E.Tam giác OCDcân
3. Cho một đường tròn tâm O, đường kính AB. Dây CD vuông góc với AB tại điểm M khác điểm O . Trong các khẳng định sau ,hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước những kh?ng định đúng
A.Tam giác ACDcân
B
A
C
E
1- Điền cụm từ thích hợp vào (.) cho đúng:
a, Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là..
b, Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây
thì .
c, Trong một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì .
đường kính.
đi qua trung điểm của dây ấy.
vuông góc với dây ấy.
Nhóm
Kiểm tra bài cũ
Bài 21 SBT - tr 131
(1)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Dây CD cắt đường kính AB tại I. Gọi H và K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đến CD. Chứng minh rằng CH = DK
Kẻ OM ?CD,
OM cắt AD tại N
?
MC=MD
( định lý đường kính vuông góc với dây cung )
Xét ?AKB có OA = OB
(gt)
ON //KB
(cùng ?CD)
?
AN=NK
Xét ?AHK có
AN = NK
(cmt )
MN //AH
(cùng ?CD)
?
MH=MK
(2)
Từ (1)và (2) có:
MC - MH = MD - MK
OA = OB
Hay CD=DK
AH?CD, BK?CD
CH=DK
?
C
B
O
H
N
K
I
M
A
D
(O), đường kính AB
dây CD?AB=?I?
Chứng minh
Sơ đồ chứng minh
CH=DK
MC - MH = MD - MK
MC=MD
MH=MK
OM ?CD
AN = NK
MN //AH
ON //KB
(gt)
(cùng ? CD)
Cho đường tròn (O), hai dây AB; AC vuông góc với nhau biết AB = 10, AC = 24
a. Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm
b. Chứng minh ba điểm B, O, C thẳng hàng
c. Tính đường kính của đường tròn(O)
(O), Dây AB ?AC, AB =10, AC = 24
a. Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm
2.Bài 2
?
B
O
H
C
K
A
Chứng minh
b/ Tacó OA= OB (gt)
?
?AOB cân ở O
?
(1)
C/m tương tự ta có
(2)
Từ (1)và (2):
Mà
?
?
Ba điểm C,O,B thẳng hàng
Kẻ OH ? AB tại H
, OK?AC tại K
a/
(Vì AB?AC)
b. Chứng minh : B, O, C thẳng hàng
c. Tính bán kính của đường tròn (O)
Nhóm
Theo câu b ta có BC là đường kính của đường tròn
Theo định lý Py ta go
BC2=AC2+AB2
BC2=242+102
?
B
O
H
K
A
(O),Dây AB ?AC, AB =10, AC = 24
a. Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm
b. Chứng minh : B, O, C thẳng hàng
c. Tính bán kính của đường tròn (O)
c,
b/ Tacó OA= OB (gt)
?
?AOB cân ở O
?
(1)
C/m tương tự ta có
(2)
Từ (1)và (2)
Mà
?
?
Ba điểm C,O,B thẳng hàng
(Vì AB?AC)
C
3. Bài tập 18 (SBT - tr 130)
Cho đường tròn (O) có bán kính OA=3cm. Dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm của OA.
?
?
C
B
A
I
H
D
O
2/ Tứ giác OABC là hình gì? Vì sao?
3/ Chứng minh I thuộc đường tròn tâm O` đường kính BD
4/ Tính diện tích tứ giác ACDB?
1/
Tính độ dài BC.
Hướng dẫn về nhà
1/ - Khi làm bài tập cần đọc kĩ đề, nắm vững giả thiết, kết luận.
Cố gắng vẽ hình chuẩn xác, rõ, đẹp.
Vận dụng linh hoạt các kiến thức được học.
Cố gắng suy luận lô gíc.
2/ Về nhà làm tốt các bài tập: 22; 23 - SBT tr 130
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)