Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Văn Hiếu |
Ngày 22/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: 1) Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg32015`.
2) Cho hình vẽ hãy tính:
a) Độ dài đoạn thẳng NB?
b)
c) .
HS2: 1) Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x biết:
cos x = 0,5427
tg x = 1,5142.
2) Không dùng máy tính bỏ túi và bảng số hãy so sánh.
a) sin 200 và sin 700.
b) cos 400 và cos 750.
Ñaùp aùn:
HS1: 1) cotg 32015’ 1,5849.
2) a) NB2 = NA2 – AB2 (Ñònh lí Pitago)
HS2: 1) a) x 570 ; b) x 570
2) a) sin 200 < sin 700.(vì góc tăng thì sin tăng)
b) cos 400 > cos 750.(vì góc tăng thì cos giảm)
Luyện tập
(Bảng lượng giác)
Bài 22: (SGK)
b) cos250 > cos63015’
c) tg73020’ > tg450
d) cotg20 > cotg37040’
Bổ sung: Haõy so saùnh.
a) sin380 vaø cos380.
b) tg270 vaø cotg270.
c) sin500 vaø cos500.
a) sin380 = cos520
coù cos520< cos380
sin380 < cos380
b) tg270= cotg630
coù cotg630< cotg270
tg270 < cotg270
c) sin500= cos400
cos400 > cos500
sin500 > cos500
Bài 24: (SGK)
Hoạt động nhóm: Nửa lớp làm câu a, nửa lớp còn lai làm câu b
a) cos140 = sin760
cos870 = sin30
sin30 < sin470 < sin760 < sin780
=> cos870 < sin470 < cos140 < sin780
b) cotg250 = tg650
cotg380 = tg520
tg520 < tg620 < tg650 < tg730
hay cotg380< tg620 < cotg250< tg730
Bài 23: (SGK)
a) Tính
=
= 1
b) tg580 – cotg320 = 0
vì tg580 = cotg320
Bài 25: (SGK) So snh
a) tg 250 v sin250
b) cotg 320 v cos 320
c) tg 450 v cos 450
a)Ta có tg250 =
mà cos 250 < 1
suy ra tg 250 > sin250
Mà sin320 < 1
Suy ra cotg320 > cos320
: c) tg 450 = 1; cos 450 =
Mà 1 >
nên tg 450 > cos 450
Hướng dẫn về nhà:
-Hoàn thiện các bài tập còn lại của bài 21, 22, 25(SGK).
-Xem trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
-Ôn tập và nắm chắc các kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Tuần 5 Ngày soạn :13/9/2010
Tiết 9 Ngày dạy:13 /9/2010
LUYỆNTẬP
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Thấy được tính đồng biến của sin và tang và tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm).
-Kĩ năng: Học sinh có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. Thấy được tính đồng biến của sin và tang và tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh các tỉ số lượng giác khi biết góc hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác.
-Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi tra bảng, đặc biệt chú ý ở phần hiệu chính.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Nghiên cứu kĩ bài soạn, bảng số, máy tính.
-Học sinh : Bảng số, máy tính.
THỜI GIAN :
Kiểm tra bài cũ (10’)
Bài tập (32’)
Dặn dò (3’)
*RÚT KINH NGHIỆM
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HS1: 1) Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg32015`.
2) Cho hình vẽ hãy tính:
a) Độ dài đoạn thẳng NB?
b)
c) .
HS2: 1) Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x biết:
cos x = 0,5427
tg x = 1,5142.
2) Không dùng máy tính bỏ túi và bảng số hãy so sánh.
a) sin 200 và sin 700.
b) cos 400 và cos 750.
Ñaùp aùn:
HS1: 1) cotg 32015’ 1,5849.
2) a) NB2 = NA2 – AB2 (Ñònh lí Pitago)
HS2: 1) a) x 570 ; b) x 570
2) a) sin 200 < sin 700.(vì góc tăng thì sin tăng)
b) cos 400 > cos 750.(vì góc tăng thì cos giảm)
Luyện tập
(Bảng lượng giác)
Bài 22: (SGK)
b) cos250 > cos63015’
c) tg73020’ > tg450
d) cotg20 > cotg37040’
Bổ sung: Haõy so saùnh.
a) sin380 vaø cos380.
b) tg270 vaø cotg270.
c) sin500 vaø cos500.
a) sin380 = cos520
coù cos520< cos380
sin380 < cos380
b) tg270= cotg630
coù cotg630< cotg270
tg270 < cotg270
c) sin500= cos400
cos400 > cos500
sin500 > cos500
Bài 24: (SGK)
Hoạt động nhóm: Nửa lớp làm câu a, nửa lớp còn lai làm câu b
a) cos140 = sin760
cos870 = sin30
sin30 < sin470 < sin760 < sin780
=> cos870 < sin470 < cos140 < sin780
b) cotg250 = tg650
cotg380 = tg520
tg520 < tg620 < tg650 < tg730
hay cotg380< tg620 < cotg250< tg730
Bài 23: (SGK)
a) Tính
=
= 1
b) tg580 – cotg320 = 0
vì tg580 = cotg320
Bài 25: (SGK) So snh
a) tg 250 v sin250
b) cotg 320 v cos 320
c) tg 450 v cos 450
a)Ta có tg250 =
mà cos 250 < 1
suy ra tg 250 > sin250
Mà sin320 < 1
Suy ra cotg320 > cos320
: c) tg 450 = 1; cos 450 =
Mà 1 >
nên tg 450 > cos 450
Hướng dẫn về nhà:
-Hoàn thiện các bài tập còn lại của bài 21, 22, 25(SGK).
-Xem trước bài: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
-Ôn tập và nắm chắc các kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Tuần 5 Ngày soạn :13/9/2010
Tiết 9 Ngày dạy:13 /9/2010
LUYỆNTẬP
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Thấy được tính đồng biến của sin và tang và tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm).
-Kĩ năng: Học sinh có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. Thấy được tính đồng biến của sin và tang và tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh các tỉ số lượng giác khi biết góc hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác.
-Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi tra bảng, đặc biệt chú ý ở phần hiệu chính.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Nghiên cứu kĩ bài soạn, bảng số, máy tính.
-Học sinh : Bảng số, máy tính.
THỜI GIAN :
Kiểm tra bài cũ (10’)
Bài tập (32’)
Dặn dò (3’)
*RÚT KINH NGHIỆM
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)