Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Phượng |
Ngày 22/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô
đến dự giờ tiết học hôm nay.
Chúc các em học tốt
Cách bấm :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 22/T84 : So sánh (bằng hai cách)
a) sin200 và sin700
Khi góc ? tăng từ 00 đến 900 (00 < 900) thì
sin? và tg? tăng còn côsin? và côtang? giảm
Cách 2 : Vì 200 < 700 nên sin200 < sin700
( vì góc nhọn tăng thì sin tăng)
KIỂM TRA BÀI CŨ
LUYỆN TẬP
Bài 21/T84 :Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ) :
b) sosx = 0,5427
d) cotgx = 3,163
LUYỆN TẬP
Bài 22/T84 : So sánh (bằng hai cách)
d) cotg20 và cotg37040`
Khi góc ? tăng từ 00 đến 900 (00 < 900) thì
sin? và tg? tăng còn côsin? và côtang? giảm
Cách 2 : Vì 20 < 37040` nên cotg20 > cotg37040`
( vì góc nhọn tăng thì côtang giảm )
LUYỆN TẬP
Bài 23/T84 : Tính (không sử dụng máy tính hay bảng lượng giác)
a)
= 1
b) tg580 - cotg320 =
tg580 - tg( 900 - 320 )
= tg580 - tg580 = 0
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin
góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
LUYỆN TẬP
Bài 24/T84 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác
sau theo thứ tự tăng dần :
a) sin780 , cos140 , sin470 , cos870 ;
b) tg730 , cotg250 , tg620 , cotg380 .
Giải
Ta có : cos140 = sin760 , cos870 = sin30
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin
góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
Giải
Ta có : cotg250 = tg650 , cotg380 = tg520
Vì 30 < 470 < 760 < 780 nên
Vì 520 < 620 < 650 < 730
Nên cos870 < sin470 < cos140 < sin780
b) tg730 , cotg250 , tg620 , cotg380 .
Nên cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730
LUYỆN TẬP
Bài 25/T84 : So sánh (không dùng máy tính
hay bảng lượng giác)
a) tg250 và sin250 ;
c) tg450 và cos450 ;
Muốn so sánh hai phân số dương cùng tử, ta so sánh hai mẫu số. Nếu mẫu nào nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
Vậy tg250 > sin250
LUYỆN TẬP
Bài 25/T84 : So sánh (không dùng máy tính
hay bảng lượng giác)
c) tg450 và cos450 ;
Muốn so sánh hai phân số cùng tử, ta so sánh hai mẫu số. Nếu mẫu nào nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
Vậy tg450 > cos450.
LUYỆN TẬP
Bài tập : Hãy tính độ dài cạnh AH và các góc của tam giác ABC (cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ).
Xem lại các bài đã giải
Giải bài tập : 40; 41; 42; 43; 46; 48 (SBT-T71)
Xem trước bài :
"MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG"
Kiểm tra bài củ
Bài 20/T84 :Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) :
sin70013`
Cách bấm :
a) sinx = 0,3495
Bài 21/T84 :Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ) :
Cách bấm:
ab/c
.
6
0 ```
3
đến dự giờ tiết học hôm nay.
Chúc các em học tốt
Cách bấm :
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 22/T84 : So sánh (bằng hai cách)
a) sin200 và sin700
Khi góc ? tăng từ 00 đến 900 (00 < 900) thì
sin? và tg? tăng còn côsin? và côtang? giảm
Cách 2 : Vì 200 < 700 nên sin200 < sin700
( vì góc nhọn tăng thì sin tăng)
KIỂM TRA BÀI CŨ
LUYỆN TẬP
Bài 21/T84 :Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ) :
b) sosx = 0,5427
d) cotgx = 3,163
LUYỆN TẬP
Bài 22/T84 : So sánh (bằng hai cách)
d) cotg20 và cotg37040`
Khi góc ? tăng từ 00 đến 900 (00 < 900) thì
sin? và tg? tăng còn côsin? và côtang? giảm
Cách 2 : Vì 20 < 37040` nên cotg20 > cotg37040`
( vì góc nhọn tăng thì côtang giảm )
LUYỆN TẬP
Bài 23/T84 : Tính (không sử dụng máy tính hay bảng lượng giác)
a)
= 1
b) tg580 - cotg320 =
tg580 - tg( 900 - 320 )
= tg580 - tg580 = 0
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin
góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
LUYỆN TẬP
Bài 24/T84 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác
sau theo thứ tự tăng dần :
a) sin780 , cos140 , sin470 , cos870 ;
b) tg730 , cotg250 , tg620 , cotg380 .
Giải
Ta có : cos140 = sin760 , cos870 = sin30
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin
góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
Giải
Ta có : cotg250 = tg650 , cotg380 = tg520
Vì 30 < 470 < 760 < 780 nên
Vì 520 < 620 < 650 < 730
Nên cos870 < sin470 < cos140 < sin780
b) tg730 , cotg250 , tg620 , cotg380 .
Nên cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730
LUYỆN TẬP
Bài 25/T84 : So sánh (không dùng máy tính
hay bảng lượng giác)
a) tg250 và sin250 ;
c) tg450 và cos450 ;
Muốn so sánh hai phân số dương cùng tử, ta so sánh hai mẫu số. Nếu mẫu nào nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
Vậy tg250 > sin250
LUYỆN TẬP
Bài 25/T84 : So sánh (không dùng máy tính
hay bảng lượng giác)
c) tg450 và cos450 ;
Muốn so sánh hai phân số cùng tử, ta so sánh hai mẫu số. Nếu mẫu nào nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
Vậy tg450 > cos450.
LUYỆN TẬP
Bài tập : Hãy tính độ dài cạnh AH và các góc của tam giác ABC (cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến độ).
Xem lại các bài đã giải
Giải bài tập : 40; 41; 42; 43; 46; 48 (SBT-T71)
Xem trước bài :
"MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG"
Kiểm tra bài củ
Bài 20/T84 :Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) :
sin70013`
Cách bấm :
a) sinx = 0,3495
Bài 21/T84 :Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ) :
Cách bấm:
ab/c
.
6
0 ```
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)