Các bài Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Tiến Phòng |
Ngày 22/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
* trường thcs thất hùng *
*
* * lớp 9A * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
trần tiến phòng
tổ
kHTN
Môn :toán
Mỗi ngày đến trường là một niềm vui !
Kiểm tra bài cũ
HS1
HS2
Cho hỡnh vẽ biết : OA=10cm
AB=16cm. Tính OM ?
b) So sánh DE và BC
Cho hỡnh vẽ :
Chứng minh bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn.
Kiểm tra bài cũ
HS1
Cho hỡnh vẽ biết : OA=10cm
AB=16cm. Tính OM ?
Ta có: M là trung điểm của dây AB
? OM ? AB ( quan hệ gi?a đường kính và dây)
?OMA vuông tại M. Theo định lí Pitago ta có
OM2+MA2=OA2 ? OM2=OA2-MA2= 102-82=36
OM=6 (cm)
MA=MB= AB=8(cm)
a) Gọi O là trung điểm của BC
Tiết:23 luyện tập
Bài 10: (SGK trang 104)
H
O
Tương tự: OE= BC (3)
Từ (1); (2) và (3) ? OB=OC=OD=OE ? 4 điểm B, E , D, C cùng thuộc đường tròn (O; OB)
b) đối với (O;OB) có BC là đường kính, còn DE là dây không đi qua tâm ? BC>DE ( Trong cùng một đường tròn đường kính là dây lớn nhất).
Kiểm tra bài cũ
Tiết:23 luyện tập
? Gọi H là giao điểm của BD và CE. So sánh AH và DE.
O
H
? Chứng minh BH.BD+CH.CE= BC2
Hướng dẫn:
để chứng minh: a.b+c.d=e2
Ta có: e2=e.e=e(m+n)=e.m+e.n
Bước 1:
Chứng minh : a.b=e.m và c.d=e.n
Bước 2:
Tính a.b+c.d=e.m+e.n=e(m+n)=e.e=e2
K
M
// BD
A
B
C
O
D
E
H
P
Q
Từ B kẻ BP ? ED và từ C kẻ
CQ ? ED. Chứng minh EP=DQ
Gọi ý: Từ O kẻ OI ?ED
I
PE=IP-IE; DQ=IQ-ID
đây là nội dung bài tập 11 SGK trang 104
Củng cố
điền đúng (đ) hoặc sai (S) vào các khẳng định sau
1. đường kính vuông góc với một dây thỡ đi qua trung điểm của dây đó
2. Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thỡ đường thẳng chứa đường kính đó là đường trung trực của dây đó.
3. đường kính đi qua trung điểm của dây ( dây không đi qua tâm )thỡ đường kính vuông góc với dây đó.
4. Trong cùng một đường tròn dây bất kỡ luôn nhỏ hơn đường kính
5. Trong cùng một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của một dây thỡ vuông góc với dây đó.
S
S
đ
S
S
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học lại các định lí, xem lại các bài tập đã làm.
-Bài tập : 15, 16, 17, 19, 21(SBT/130)
-Đọc trước bài “ Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây”
*
* * lớp 9A * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
trần tiến phòng
tổ
kHTN
Môn :toán
Mỗi ngày đến trường là một niềm vui !
Kiểm tra bài cũ
HS1
HS2
Cho hỡnh vẽ biết : OA=10cm
AB=16cm. Tính OM ?
b) So sánh DE và BC
Cho hỡnh vẽ :
Chứng minh bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn.
Kiểm tra bài cũ
HS1
Cho hỡnh vẽ biết : OA=10cm
AB=16cm. Tính OM ?
Ta có: M là trung điểm của dây AB
? OM ? AB ( quan hệ gi?a đường kính và dây)
?OMA vuông tại M. Theo định lí Pitago ta có
OM2+MA2=OA2 ? OM2=OA2-MA2= 102-82=36
OM=6 (cm)
MA=MB= AB=8(cm)
a) Gọi O là trung điểm của BC
Tiết:23 luyện tập
Bài 10: (SGK trang 104)
H
O
Tương tự: OE= BC (3)
Từ (1); (2) và (3) ? OB=OC=OD=OE ? 4 điểm B, E , D, C cùng thuộc đường tròn (O; OB)
b) đối với (O;OB) có BC là đường kính, còn DE là dây không đi qua tâm ? BC>DE ( Trong cùng một đường tròn đường kính là dây lớn nhất).
Kiểm tra bài cũ
Tiết:23 luyện tập
? Gọi H là giao điểm của BD và CE. So sánh AH và DE.
O
H
? Chứng minh BH.BD+CH.CE= BC2
Hướng dẫn:
để chứng minh: a.b+c.d=e2
Ta có: e2=e.e=e(m+n)=e.m+e.n
Bước 1:
Chứng minh : a.b=e.m và c.d=e.n
Bước 2:
Tính a.b+c.d=e.m+e.n=e(m+n)=e.e=e2
K
M
// BD
A
B
C
O
D
E
H
P
Q
Từ B kẻ BP ? ED và từ C kẻ
CQ ? ED. Chứng minh EP=DQ
Gọi ý: Từ O kẻ OI ?ED
I
PE=IP-IE; DQ=IQ-ID
đây là nội dung bài tập 11 SGK trang 104
Củng cố
điền đúng (đ) hoặc sai (S) vào các khẳng định sau
1. đường kính vuông góc với một dây thỡ đi qua trung điểm của dây đó
2. Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thỡ đường thẳng chứa đường kính đó là đường trung trực của dây đó.
3. đường kính đi qua trung điểm của dây ( dây không đi qua tâm )thỡ đường kính vuông góc với dây đó.
4. Trong cùng một đường tròn dây bất kỡ luôn nhỏ hơn đường kính
5. Trong cùng một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của một dây thỡ vuông góc với dây đó.
S
S
đ
S
S
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học lại các định lí, xem lại các bài tập đã làm.
-Bài tập : 15, 16, 17, 19, 21(SBT/130)
-Đọc trước bài “ Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tiến Phòng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)