Các bài Luyện tập

Chia sẻ bởi Khắc Thị Hương | Ngày 22/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Các bài Luyện tập thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Giải thích các kí hiệu trong công thức.Làm bt82( dòng 3)
2) BT78/98
Người ta tính diện tích mặt bàn như thế nào để ước lượng gỗ khi làm bàn?
Để tính diện tích phần giấy khi làm chiếc quạt
người ta tính như thế nào?
o
R
o
R
n0
Tuần 29 – Tiết 54
Luyện tập §10
A
N
I
B
H
O
Hình 62
Tuần 29 – Tiết 54 LUYỆN TẬP
BT 83 tr 99 SGK.
Vẽ hình 62 (tạo bởi các cung tròn) với HI = 10 cm
và HO = BI = 2 cm. Nêu cách vẽ.
b) Tính diện tích hình HOABINH (miền gạch sọc).
c) Chứng tỏ rằng hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH đó.
BT 83 tr 99 SGK.
a) Cách vẽ:
- Vẽ nửa đường tròn tâm M, đường kính HI = 10 cm.
- Trên đoạn thẳng HI lấy hai điểm O và B sao cho HO = BI = 2 cm.
- Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI nằm cùng phía với nửa đường tròn tâm M.
- Vẽ nửa đường tròn đường kính OB nằm khác phía với nửa đường tròn tâm M.
- Vẽ qua M một đường thẳng vuông góc với HI cắt nửa đường tròn (M) tại N và cắt nửa đường tròn đường kính OB tại A.
A
N
I
B
H
O
Hình 62
M
A
N
I
B
H
O
Hình 62
M
BT 83 tr 99 SGK.
a) Cách vẽ:
b) Diện tích hình HOABINH là:
c) Ta có: AN = 3 + 5 = 8(cm).
Diện tích hình tròn đường kính NA là:
m
O
B
A
Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy.
600
Tuần 29 – Tiết 54 LUYỆN TẬP
BT 85 tr 100 SGK.
Svp = Squạt - S
m
O
B
A
600
BT 85 tr 100 SGK.
Diện tích tam giác đều OAB là:
Diện tích hình quạt tròn OAmB là:
Diện tích hình viên phân là:
Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa hai đường tròn đồng tâm.
O
R2
R1
Tuần 29 – Tiết 54 LUYỆN TẬP
Giải.
BT 86 tr 99 SGK.
* Phương pháp tính diện tích hình viên phân, hình vành khăn và những hình khác liên quan đến cung tròn
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, hình viên phân, hình vành khăn và biết cách suy diễn để tính các đại lượng trong công thức.
Làm BT 84, 87 trang 100 SGK.
Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương III, học thuộc các định nghĩa, định lí phần “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” trang 101, 102, 103 SGK, BT 88, 89, 90, 91 trang 103, 104 SGK.
Mang đủ dụng cụ vẽ hình.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Khắc Thị Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)