Cable - Phân loại Cable
Chia sẻ bởi Hoàng Giang |
Ngày 29/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Cable - Phân loại Cable thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Các loại cáp mạng – Giới thiệu
Các loại cáp
Các loại cáp mạng – Phân lọai
- Cáp quang (Fiber Optic)
- Cáp xoắn đôi (Twisted Pair)
-Cáp đồng trục (Coaxial)
+ STP (Shielded Twisted-Pair)
+UTP (Unshielded Twisted-Pair)
+Thinnet
+Thicknet
Cáp quang là những dây nhỏ và dẻo truyền các ánh sáng nhìn thấy được và các tia hồng ngoại. Chúng có lõi ở giữa và có phần bao bọc xung quanh lõi. Để ánh sáng có thể phản xạ một cách hoàn toàn trong lõi thì chiết suất của lõi lớn hơn chiết suất của áo một chút.
- Lõi và áo được làm bằng thuỷ tinh hay chất dẻo (Silica), chất dẻo, kim loại, fluor, sợi quang kết tinh).
- Băng thông cho phép đến 2Gbps, có thể dài đến vài km. Nhưng cáp quang giá thành quá mắc, khó lắp đặt
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Cáp quang hỗ trợ 2 chế độ:
Multi-mode (đa chế độ)
Sợi cáp thủy tinh có thể truyền được nhiều tia sáng trong cùng một khoảng thời gian
Khoảng cách đường truyền không xa bằng loại Single-mode
Single-mode (chế độ đơn)
Sợi cáp thủy tinh chỉ truyền 1 tia sáng duy nhất trên đường dây
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Các loại cáp quang:
Loại lõi 8.3 micron, lớp lót 125 micron (đơn)
Loại lõi 62.5 micron, lớp lót 125 micron (đa)
Loại lõi 50 micron, lớp lót 125 micron (đa)
Loại lõi 100 micron, lớp lót 140 micron (đa)
Hộp đấu nối cáp quang:
Do cáp quang thể bẻ cong nên khi nối cáp quang vào các thiết bị khác chúng ta phải thông qua hộp đấu nối (ODF - Optical Distribution Frame)
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Một số lọai cáp quang thông dụng
Distribution, 6-12 Fiber
Distribution, 24-72 Fiber
Chi Tiết: Indoor, Distribution Tight Buffered F.O. Cable, OS1, 6-fibre, 6.5mm diameter, OFNR Fire Rating
Chi Tiết: Indoor,Multi-DistributionTight Buffered F.O.Cable,OS1,24- fibre (2x12), 7.2x13.4 mm diameter, OFNR
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Một số lọai cáp quang thông dụng
Indoor/Outdoor, 4-12 Fiber
Outside Plant Dielectric, 4-12 Fiber
Chi Tiết: Internal/External Office Distribution F.O.Cable, 4-fibre, 5mm Diameter, LSZH, Tight Buffer
Chi Tiết: OSP Dielectric Single Loose Tube F.O.Cable using Strength Member, OM1, 4-fibre, 6mm Diameter
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp xoắn đôi(Twisted pair) là loại cáp gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau nhằm chống phát xạ nhiễu điện từ từ bên ngoài,từ sự phát xạ của loại cáp UTP và sự xuyên âm(Crosstalk) giữa những cặp cáp liền kề.
Có 2 loại cáp xoắn đôi:
- Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu STP
- Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu UTP
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngoài 1 lớp vỏ làm bằng dây đồng bện
Lớp vỏ này có chức năng chống nhiễu từ bên ngoài và chống phát xạ nhiễu bên trong
Lớp chống nhiễu này được nối đất để thoát nhiễu
Tốc độ: lý thuyết 500Mbps, thực tế 155Mbps với chiều dài 100m
Đầu nối: DIN (DB-9), RJ45
Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
- Đầu nối DB-9
Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
- Đầu nối RJ45 for STP
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair)
Gồm nhiều cặp xoắn như cáp STP nhưng nó không có lớp vỏ bọc chống nhiễu
Độ dài tối đa của đoạn cáp là 100m
Dễ bị nhiễu khi đặt gần các thiết bị như: đường dây điện cao thế, nhiễu xuyên kênh…
Dùng đầu nối RJ45
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
University of Transport in Ho Chi Minh City
Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair)
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp UTP có 6 loại:
Loại 1(Cat1): truyền âm thanh, tốc độ <4Mbps
Loại 2(Cat2): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 4Mbps
Loại 3(Cat3): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 10Mbps
Loại 4(Cat4): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 16Mbps
Loại 5(Cat5): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 100Mbps
Loại 6(Cat6): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 1000Mbps
Các loại cáp mạng – Cáp đồng trục
Cáp đồng trục được chế tạo gồm một dây đồng ở trung tâm được bao bọc bởi một vật liệu cách li là chất điện môi không dẫn điện, chung quanh chất điện môi được quấn bằng dây bện kim loại vừa dùng làm dây dẫn vừa bảo vệ khỏi sự phát xạ nhiễm điện từ. Ngoài cùng lại là một lớp vỏ bọc làm bằng chất không dẫn điện(thường là PVC,PE)
Các loại cáp mạng – Cáp đồng trục
Cấu tạo cáp đồng trục (Coaxial)
Các loại cáp mạng – Cáp đồng trục
Cáp đồng trục chia thành 2 loại:
- Thinnet (mỏng): có đường kính khoảng 6mm, thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 185m
Các loại cáp mạng – Cáp đồng trục
Cáp đồng trục chia thành 2 loại:
- Thicknet (dày): có đường kính khoảng 13mm, thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 500m
The End
Các loại cáp
Các loại cáp mạng – Phân lọai
- Cáp quang (Fiber Optic)
- Cáp xoắn đôi (Twisted Pair)
-Cáp đồng trục (Coaxial)
+ STP (Shielded Twisted-Pair)
+UTP (Unshielded Twisted-Pair)
+Thinnet
+Thicknet
Cáp quang là những dây nhỏ và dẻo truyền các ánh sáng nhìn thấy được và các tia hồng ngoại. Chúng có lõi ở giữa và có phần bao bọc xung quanh lõi. Để ánh sáng có thể phản xạ một cách hoàn toàn trong lõi thì chiết suất của lõi lớn hơn chiết suất của áo một chút.
- Lõi và áo được làm bằng thuỷ tinh hay chất dẻo (Silica), chất dẻo, kim loại, fluor, sợi quang kết tinh).
- Băng thông cho phép đến 2Gbps, có thể dài đến vài km. Nhưng cáp quang giá thành quá mắc, khó lắp đặt
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Cáp quang hỗ trợ 2 chế độ:
Multi-mode (đa chế độ)
Sợi cáp thủy tinh có thể truyền được nhiều tia sáng trong cùng một khoảng thời gian
Khoảng cách đường truyền không xa bằng loại Single-mode
Single-mode (chế độ đơn)
Sợi cáp thủy tinh chỉ truyền 1 tia sáng duy nhất trên đường dây
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Các loại cáp quang:
Loại lõi 8.3 micron, lớp lót 125 micron (đơn)
Loại lõi 62.5 micron, lớp lót 125 micron (đa)
Loại lõi 50 micron, lớp lót 125 micron (đa)
Loại lõi 100 micron, lớp lót 140 micron (đa)
Hộp đấu nối cáp quang:
Do cáp quang thể bẻ cong nên khi nối cáp quang vào các thiết bị khác chúng ta phải thông qua hộp đấu nối (ODF - Optical Distribution Frame)
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Một số lọai cáp quang thông dụng
Distribution, 6-12 Fiber
Distribution, 24-72 Fiber
Chi Tiết: Indoor, Distribution Tight Buffered F.O. Cable, OS1, 6-fibre, 6.5mm diameter, OFNR Fire Rating
Chi Tiết: Indoor,Multi-DistributionTight Buffered F.O.Cable,OS1,24- fibre (2x12), 7.2x13.4 mm diameter, OFNR
Các loại cáp mạng – Cáp quang
Một số lọai cáp quang thông dụng
Indoor/Outdoor, 4-12 Fiber
Outside Plant Dielectric, 4-12 Fiber
Chi Tiết: Internal/External Office Distribution F.O.Cable, 4-fibre, 5mm Diameter, LSZH, Tight Buffer
Chi Tiết: OSP Dielectric Single Loose Tube F.O.Cable using Strength Member, OM1, 4-fibre, 6mm Diameter
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp xoắn đôi(Twisted pair) là loại cáp gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau nhằm chống phát xạ nhiễu điện từ từ bên ngoài,từ sự phát xạ của loại cáp UTP và sự xuyên âm(Crosstalk) giữa những cặp cáp liền kề.
Có 2 loại cáp xoắn đôi:
- Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu STP
- Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu UTP
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngoài 1 lớp vỏ làm bằng dây đồng bện
Lớp vỏ này có chức năng chống nhiễu từ bên ngoài và chống phát xạ nhiễu bên trong
Lớp chống nhiễu này được nối đất để thoát nhiễu
Tốc độ: lý thuyết 500Mbps, thực tế 155Mbps với chiều dài 100m
Đầu nối: DIN (DB-9), RJ45
Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
- Đầu nối DB-9
Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
- Đầu nối RJ45 for STP
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair)
Gồm nhiều cặp xoắn như cáp STP nhưng nó không có lớp vỏ bọc chống nhiễu
Độ dài tối đa của đoạn cáp là 100m
Dễ bị nhiễu khi đặt gần các thiết bị như: đường dây điện cao thế, nhiễu xuyên kênh…
Dùng đầu nối RJ45
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
University of Transport in Ho Chi Minh City
Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair)
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Các loại cáp mạng – Cáp xoắn đôi
Cáp UTP có 6 loại:
Loại 1(Cat1): truyền âm thanh, tốc độ <4Mbps
Loại 2(Cat2): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 4Mbps
Loại 3(Cat3): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 10Mbps
Loại 4(Cat4): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 16Mbps
Loại 5(Cat5): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 100Mbps
Loại 6(Cat6): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 1000Mbps
Các loại cáp mạng – Cáp đồng trục
Cáp đồng trục được chế tạo gồm một dây đồng ở trung tâm được bao bọc bởi một vật liệu cách li là chất điện môi không dẫn điện, chung quanh chất điện môi được quấn bằng dây bện kim loại vừa dùng làm dây dẫn vừa bảo vệ khỏi sự phát xạ nhiễm điện từ. Ngoài cùng lại là một lớp vỏ bọc làm bằng chất không dẫn điện(thường là PVC,PE)
Các loại cáp mạng – Cáp đồng trục
Cấu tạo cáp đồng trục (Coaxial)
Các loại cáp mạng – Cáp đồng trục
Cáp đồng trục chia thành 2 loại:
- Thinnet (mỏng): có đường kính khoảng 6mm, thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 185m
Các loại cáp mạng – Cáp đồng trục
Cáp đồng trục chia thành 2 loại:
- Thicknet (dày): có đường kính khoảng 13mm, thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 500m
The End
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)