Cách sử dụng giới từ trong tieng anh
Chia sẻ bởi Tat Phung Nhi |
Ngày 02/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: cách sử dụng giới từ trong tieng anh thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Cách dùng giới từ trong tiếng anh
Chào các ban. Mình cảm thấy thật là khó khi sử dụng giới từ trong tiếng anh Vì thế mình muốn chúng ta chia sẻ những kiến thức của mỗi người để mọi người góp gió thành bão, cùng hoàn thiện kiến thức của chính mình.
Bài đầu tiên mình xin post một chút kiến thức về giới từ mà mình sưu tập được.
During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
Out of = ra khỏi >< into = vào trong
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date = cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
In = bên trong
In + month / year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning / afternoon / evening
In the past / future = trước kia, trong quá khứ / trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the beginning / end = at first / last = thoạt đầu / rốt cuộc
In the way = đổ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = mean while = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army / airforce / navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
In summer ( chỉ mùa)
On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần / ngày trong tháng
On + a / the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài / tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoạii, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however
(B.E)
On foot = đi bộ
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì
On the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the Other hand, we must combine it with listening comprehension)
On sale = for sale = có bán, để bán
On sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
On foot = đi bộ
By:
động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
By + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
By + phương tiện giao thông = đi bằng
By then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
By way of= theo đường... = vía
By the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
By the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
By far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
By accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently sẽ khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đâu / ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ : She is going to see her boss (on) Sun. morning.
At / in /on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of : thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on : dai dẳng, tái hồi
all of a sudden = suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
Ngữ pháp về tính từ đi với giới từ
1. To be + adj + to
acceptable to : có thể chấp nhận được
accessible to : có thể tiếp cận được
accustomed to : quen
addicted to : nghiện cái gì
agreeable to : có thể đồng ý
contrary to: đối lập
cruel to: thô lỗ
dedicated to : cống hiến
delightful to : vui
equal to : giống
faithful to : trung thành, chung thủy
grateful to : biết ơn
harmful to : có hại cho
important to : quan trọng
indifferent to : lãnh đạm
kind to : tử tế
likely to : có thể
allergic to : dị ứng
married to : cưới
meaningful to: có ý nghĩa
meaningless to : vô nghĩa
moved to tear : cảm động đến rơi nước mắt
obliged to : bắt buộc
oppose to : phản đối
opposite to : đối diện
related to : liên quan
similar to : tương tự
superior to : vượt trội hơn
inferior to : kém hơn
thankful to : cảm ơn
peculiar to : điển hình
sensitive to : nhảy cảm
used to : quen
2. To be+ adj + for
accountable for : lí giải cho
available for : có sẵn
bad for : có hại cho
good for: tốt cho
convenient for: thuận tiện
difficult for: khó
eager for: háo hức
eligible for: đủ tư cách làm gì
essential=necessary for; cần thiết
early for: sớm
late for: muộn
famous for= well-known for: nổi tiếng
fit for : vừa với
suitable for : phù hợp
perfect for: hoàn hảo
responsible for: chịu trách nhiệm
3. To be + adj + at
clumsy at: vụng về
skillful at : khéo léo
bad at : tệ về môn ( môn học / thể thao)
good at : giỏi về môn ( môn học / thể thao )
slow at : chậm
quick at : nhanh
astonished = amazed = surprise + at : ngạc nhiên
alarmed at : báo động
clever at : thông minh
excellent at : giỏi, xuất sắc
great at : lớn lao vĩ đại
hopeless at : tuyệt vọng
present at : hiện diện, có mặt
brilliant at : thông minh
4. To be + adj + of
afraid of = frightened of = terrified of = scare of : sợ hãi
ahead of :đứng đầu
ashamed of : xấu hổ
aware = conscious of : ý thức được điều gì
considerate of : quan tâm chu đáo
capable of : có thể
envious of : ghen tị
fond of : thích thú
full of : đầy đủ
guilty of : có tội
independent of : độc lập
innocent of : vô tội
irrespective of : bất chấp
jealous of : ghen tuông
positive of : khẳng định điều gì
proud of : tự hào
sick of : chán nản
tired of : mệt mỏi
short of : thiếu thốn
suspicious of : nghi ngờ
typical of : tiêu biểu
worthy of : xứng đáng
5. To be + adj + in
absorbed in : thu hút
accurate in : chính xác
backward in : tụt hậu
careless in : bất cẩn
deficient in : thiêu hụt
earnest in : tha thiết
engaged in : liên quan đến
experienced in : có kinh nghiệm trong
inexperienced in : thiếu kinh ngiệm trong
fortunate in : may mắn
fruitful in : giàu có, phong phú
honest in : thất thà
interested in : thích
involved in : liên quan
instrumental in : hỗ trợ
rich in : giàu về ...
poor in : nghèo về ...
successful in : thành công
specialized in : chuyên sâu
weak in : yếu kém
weary in : mệt mỏi
result in : dẫn đến cái gì
7. To be + adj + from
apart from : ngoài ra, ngoại trừ
absent from : vắng mặt
away from : đi vắng khỏi
far from : xa
free from : thoát khỏi
different from : khác với ai / cái gì
exempt from : trục xuất khỏi
evident from : hiển nhiên
missing from : mất tích
result from : bởi cái gì
safe from : thoát khỏi, an toàn
beneficial from : được lợi từ
8. To be + adj + with
acquainted with : làm quen
affected with : ảnh hưởng bởi
angry with : giận dữ
bored with : buồn
fed up with : buồn
upset with : thất vọng
blessed with : trời phú cho cái gì
busy = occupied with : bận rộn
concerned with : liên quan đến
connected with : kết nối với
contrasted with : đối lập với
crowed with : đông đúc với
familiar with : thân thiện với cái gì
filled with : phong phú
friendly with : thân thiện với
Furnished = equipped with : được trang bị cái gì
patient with : kiên nhẫn với
satisfied with : hài lòng với
strict with : nghiêm khắc với
9. To be + adj + about
anxious = nervous = sad = worried + about:
concerned about : quan tâm
curious about : tò mò về
confused about : bối rối
doubtful about : nghi ngờ
excited about : hào hứng
generous about : hào phóng
happy about : hạnh phúc
pleased about : hài lòng
partcular about : đặc biệt
serious about : nghiêm trọng / quan trọng / nghiêm túc
10. To be + adj + on
dependent on : phụ thuộc vào
insistent on : khăng khăng, năn nỉ
keen on : thích
based on : được dựa trên cái gì
Bài tập giới từ
1) My friend is good _______ playing volleyball.
2) She complains _______bullying.
3) We always go on holiday _______ summer.
4) My mother usually goes shopping ________ Friday morning.
5) The circus usually comes to our town _________ spring.
6) Sophia’s birthday is ________ May 16th.
7) I usually get up _________ seven o’clock.
8) My favorite television programme begins ________ 6:30 ________ the
evening.
9) Some birds and animals come out _________ night.
10) Columbos discovered America _________ 1492.
11) Tom isn’t here _________ the moment. He’ll be back ________ two
minutes.
12) I shall meet you________ the corner_________ the street.
13) I always come________ school______ foot.
14) It never snows here_________ Christmas.
15) I can see you________ Monday.
16) I live_______ the country, but she lives________ the seaside.
17) He always comes________ bus.
1) My friend is good at playing volleyball.
2) She complains about bullying.
3) We always go on holiday in summer.
4) My mother usually goes shopping in Friday morning.
5) The circus usually comes to our town in spring.
6) Sophia’s birthday is on May 16th.
7) I usually get up at seven o’clock.
8) My favorite television programme begins at 6:30 in the evening.
9) Some birds and animals come out at night.
10) Columbos discovered America in 1492.
11) Tom isn’t here at the moment. He’ll be back in two minutes.
12) I shall meet you in the corner in the street.
13) I always come at school in foot.
14) It never snows here at Christmas.
15) I can see you on Monday.
16) I live in the country, but she lives in the seaside.
17) He always comes at bus.
18) I have breakfast________ 7:30 every morning.
19) Can you translate that_________ German.
20) My birthday is_________ May 5th.
21) My birthday is__________ the 5th.
22) They come_________ the room.
23) I like swimming________ summer.
24) We get a lot of rain________ November.
25) He never comes________ time for the class.
26) I’m very busy________ present.
27) I have no time________ the moment.
28) He was standing_________ the middle of the room.
29) Please write your name________ the top of the page.
30) There is vocabulary________ the end of the book.
31) I shall see her________ the beginning of the week.
32) What would that be_________ German?
33) Please tell me_________ once.
34) For the last few days I haven’t been able to sleep______ night.
35) I like that picture hanging________ the wall_________ the kitchen.
18) I have breakfast at 7:30 every morning.
19) Can you translate that in German.
20) My birthday is on May 5th.
21) My birthday is in the 5th.
22) They come in the room.
23) I like swimming in summer.
24) We get a lot of rain on November.
25) He never comes in time for the class.
26) I’m very busy at present.
27) I have no time at the moment.
28) He was standing in the middle of the room.
29) Please write your name in the top of the page.
30) There is vocabulary in the end of the book.
31) I shall see her in the beginning of the week.
32) What would that be in German?
33) Please tell me at once.
34) For the last few days I haven’t been able to sleep at night.
35) I like that picture hanging in the wall in the kitchen.
36) Are you acquainted________ the lady?
37) You will soon get accustomed________ English cooking.
38) She is very angry________ me.
39) I apologize_________ keeping you waiting.
40) The dog begged_________ a piece of cake.
41) Does this belong _________ you?
42) She is always borrow money_________ me.
43) My cat is very fond_________ fish.
44) The room was full_________ people.
45) I’m quite different__________ her.
46) She insists _________ coming.
47) He is quite incapable_________ such a thing.
48) I should like to be independent________ everyone.
49) May I introduce you_________ Miss Brown?
50) I’m afraid__________ this dog.
51) Are you interested_________ literature?
52) She is very jealous________ her sister.
36) Are you acquainted_______ the lady?
37) You will soon get accustomed to English cooking.
38) She is very angry with me.
39) I apologize____ keeping you waiting.
40) The dog begged_____ a piece of cake.
41) Does this belong ____________ you?
42) She is always borrow money for me.
43) My cat is very fond of fish.
44) The room was full of people.
45) I’m quite different from her.
46) She insists of coming.
47) He is quite incapable of such a thing.
48) I should like to be independent of everyone.
49) May I introduce you____ Miss Brown?
50) I’m afraid of this dog.
51) Are you interested in literature?
52) She is very jealous of her sister.
Chào các ban. Mình cảm thấy thật là khó khi sử dụng giới từ trong tiếng anh Vì thế mình muốn chúng ta chia sẻ những kiến thức của mỗi người để mọi người góp gió thành bão, cùng hoàn thiện kiến thức của chính mình.
Bài đầu tiên mình xin post một chút kiến thức về giới từ mà mình sưu tập được.
During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
Out of = ra khỏi >< into = vào trong
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date = cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
In = bên trong
In + month / year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning / afternoon / evening
In the past / future = trước kia, trong quá khứ / trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the beginning / end = at first / last = thoạt đầu / rốt cuộc
In the way = đổ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = mean while = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army / airforce / navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
In summer ( chỉ mùa)
On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần / ngày trong tháng
On + a / the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài / tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoạii, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however
(B.E)
On foot = đi bộ
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì
On the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the Other hand, we must combine it with listening comprehension)
On sale = for sale = có bán, để bán
On sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
On foot = đi bộ
By:
động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
By + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
By + phương tiện giao thông = đi bằng
By then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
By way of= theo đường... = vía
By the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
By the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
By far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
By accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently sẽ khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đâu / ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ : She is going to see her boss (on) Sun. morning.
At / in /on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of : thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on : dai dẳng, tái hồi
all of a sudden = suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
Ngữ pháp về tính từ đi với giới từ
1. To be + adj + to
acceptable to : có thể chấp nhận được
accessible to : có thể tiếp cận được
accustomed to : quen
addicted to : nghiện cái gì
agreeable to : có thể đồng ý
contrary to: đối lập
cruel to: thô lỗ
dedicated to : cống hiến
delightful to : vui
equal to : giống
faithful to : trung thành, chung thủy
grateful to : biết ơn
harmful to : có hại cho
important to : quan trọng
indifferent to : lãnh đạm
kind to : tử tế
likely to : có thể
allergic to : dị ứng
married to : cưới
meaningful to: có ý nghĩa
meaningless to : vô nghĩa
moved to tear : cảm động đến rơi nước mắt
obliged to : bắt buộc
oppose to : phản đối
opposite to : đối diện
related to : liên quan
similar to : tương tự
superior to : vượt trội hơn
inferior to : kém hơn
thankful to : cảm ơn
peculiar to : điển hình
sensitive to : nhảy cảm
used to : quen
2. To be+ adj + for
accountable for : lí giải cho
available for : có sẵn
bad for : có hại cho
good for: tốt cho
convenient for: thuận tiện
difficult for: khó
eager for: háo hức
eligible for: đủ tư cách làm gì
essential=necessary for; cần thiết
early for: sớm
late for: muộn
famous for= well-known for: nổi tiếng
fit for : vừa với
suitable for : phù hợp
perfect for: hoàn hảo
responsible for: chịu trách nhiệm
3. To be + adj + at
clumsy at: vụng về
skillful at : khéo léo
bad at : tệ về môn ( môn học / thể thao)
good at : giỏi về môn ( môn học / thể thao )
slow at : chậm
quick at : nhanh
astonished = amazed = surprise + at : ngạc nhiên
alarmed at : báo động
clever at : thông minh
excellent at : giỏi, xuất sắc
great at : lớn lao vĩ đại
hopeless at : tuyệt vọng
present at : hiện diện, có mặt
brilliant at : thông minh
4. To be + adj + of
afraid of = frightened of = terrified of = scare of : sợ hãi
ahead of :đứng đầu
ashamed of : xấu hổ
aware = conscious of : ý thức được điều gì
considerate of : quan tâm chu đáo
capable of : có thể
envious of : ghen tị
fond of : thích thú
full of : đầy đủ
guilty of : có tội
independent of : độc lập
innocent of : vô tội
irrespective of : bất chấp
jealous of : ghen tuông
positive of : khẳng định điều gì
proud of : tự hào
sick of : chán nản
tired of : mệt mỏi
short of : thiếu thốn
suspicious of : nghi ngờ
typical of : tiêu biểu
worthy of : xứng đáng
5. To be + adj + in
absorbed in : thu hút
accurate in : chính xác
backward in : tụt hậu
careless in : bất cẩn
deficient in : thiêu hụt
earnest in : tha thiết
engaged in : liên quan đến
experienced in : có kinh nghiệm trong
inexperienced in : thiếu kinh ngiệm trong
fortunate in : may mắn
fruitful in : giàu có, phong phú
honest in : thất thà
interested in : thích
involved in : liên quan
instrumental in : hỗ trợ
rich in : giàu về ...
poor in : nghèo về ...
successful in : thành công
specialized in : chuyên sâu
weak in : yếu kém
weary in : mệt mỏi
result in : dẫn đến cái gì
7. To be + adj + from
apart from : ngoài ra, ngoại trừ
absent from : vắng mặt
away from : đi vắng khỏi
far from : xa
free from : thoát khỏi
different from : khác với ai / cái gì
exempt from : trục xuất khỏi
evident from : hiển nhiên
missing from : mất tích
result from : bởi cái gì
safe from : thoát khỏi, an toàn
beneficial from : được lợi từ
8. To be + adj + with
acquainted with : làm quen
affected with : ảnh hưởng bởi
angry with : giận dữ
bored with : buồn
fed up with : buồn
upset with : thất vọng
blessed with : trời phú cho cái gì
busy = occupied with : bận rộn
concerned with : liên quan đến
connected with : kết nối với
contrasted with : đối lập với
crowed with : đông đúc với
familiar with : thân thiện với cái gì
filled with : phong phú
friendly with : thân thiện với
Furnished = equipped with : được trang bị cái gì
patient with : kiên nhẫn với
satisfied with : hài lòng với
strict with : nghiêm khắc với
9. To be + adj + about
anxious = nervous = sad = worried + about:
concerned about : quan tâm
curious about : tò mò về
confused about : bối rối
doubtful about : nghi ngờ
excited about : hào hứng
generous about : hào phóng
happy about : hạnh phúc
pleased about : hài lòng
partcular about : đặc biệt
serious about : nghiêm trọng / quan trọng / nghiêm túc
10. To be + adj + on
dependent on : phụ thuộc vào
insistent on : khăng khăng, năn nỉ
keen on : thích
based on : được dựa trên cái gì
Bài tập giới từ
1) My friend is good _______ playing volleyball.
2) She complains _______bullying.
3) We always go on holiday _______ summer.
4) My mother usually goes shopping ________ Friday morning.
5) The circus usually comes to our town _________ spring.
6) Sophia’s birthday is ________ May 16th.
7) I usually get up _________ seven o’clock.
8) My favorite television programme begins ________ 6:30 ________ the
evening.
9) Some birds and animals come out _________ night.
10) Columbos discovered America _________ 1492.
11) Tom isn’t here _________ the moment. He’ll be back ________ two
minutes.
12) I shall meet you________ the corner_________ the street.
13) I always come________ school______ foot.
14) It never snows here_________ Christmas.
15) I can see you________ Monday.
16) I live_______ the country, but she lives________ the seaside.
17) He always comes________ bus.
1) My friend is good at playing volleyball.
2) She complains about bullying.
3) We always go on holiday in summer.
4) My mother usually goes shopping in Friday morning.
5) The circus usually comes to our town in spring.
6) Sophia’s birthday is on May 16th.
7) I usually get up at seven o’clock.
8) My favorite television programme begins at 6:30 in the evening.
9) Some birds and animals come out at night.
10) Columbos discovered America in 1492.
11) Tom isn’t here at the moment. He’ll be back in two minutes.
12) I shall meet you in the corner in the street.
13) I always come at school in foot.
14) It never snows here at Christmas.
15) I can see you on Monday.
16) I live in the country, but she lives in the seaside.
17) He always comes at bus.
18) I have breakfast________ 7:30 every morning.
19) Can you translate that_________ German.
20) My birthday is_________ May 5th.
21) My birthday is__________ the 5th.
22) They come_________ the room.
23) I like swimming________ summer.
24) We get a lot of rain________ November.
25) He never comes________ time for the class.
26) I’m very busy________ present.
27) I have no time________ the moment.
28) He was standing_________ the middle of the room.
29) Please write your name________ the top of the page.
30) There is vocabulary________ the end of the book.
31) I shall see her________ the beginning of the week.
32) What would that be_________ German?
33) Please tell me_________ once.
34) For the last few days I haven’t been able to sleep______ night.
35) I like that picture hanging________ the wall_________ the kitchen.
18) I have breakfast at 7:30 every morning.
19) Can you translate that in German.
20) My birthday is on May 5th.
21) My birthday is in the 5th.
22) They come in the room.
23) I like swimming in summer.
24) We get a lot of rain on November.
25) He never comes in time for the class.
26) I’m very busy at present.
27) I have no time at the moment.
28) He was standing in the middle of the room.
29) Please write your name in the top of the page.
30) There is vocabulary in the end of the book.
31) I shall see her in the beginning of the week.
32) What would that be in German?
33) Please tell me at once.
34) For the last few days I haven’t been able to sleep at night.
35) I like that picture hanging in the wall in the kitchen.
36) Are you acquainted________ the lady?
37) You will soon get accustomed________ English cooking.
38) She is very angry________ me.
39) I apologize_________ keeping you waiting.
40) The dog begged_________ a piece of cake.
41) Does this belong _________ you?
42) She is always borrow money_________ me.
43) My cat is very fond_________ fish.
44) The room was full_________ people.
45) I’m quite different__________ her.
46) She insists _________ coming.
47) He is quite incapable_________ such a thing.
48) I should like to be independent________ everyone.
49) May I introduce you_________ Miss Brown?
50) I’m afraid__________ this dog.
51) Are you interested_________ literature?
52) She is very jealous________ her sister.
36) Are you acquainted_______ the lady?
37) You will soon get accustomed to English cooking.
38) She is very angry with me.
39) I apologize____ keeping you waiting.
40) The dog begged_____ a piece of cake.
41) Does this belong ____________ you?
42) She is always borrow money for me.
43) My cat is very fond of fish.
44) The room was full of people.
45) I’m quite different from her.
46) She insists of coming.
47) He is quite incapable of such a thing.
48) I should like to be independent of everyone.
49) May I introduce you____ Miss Brown?
50) I’m afraid of this dog.
51) Are you interested in literature?
52) She is very jealous of her sister.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tat Phung Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)