C3- hiện tại tiếp diễn - dạng khẳng định và phủ định

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hữu Vượng | Ngày 11/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: C3- hiện tại tiếp diễn - dạng khẳng định và phủ định thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Bài 3: Hiệntạitiếpdiễn - Dạngkhẳngđịnhvàphủđịnh

TÓM TắT
1. Mẫucâu
/
 
2. Cáchsửdụng
Thì hiệntạitiếpdiễndùngđể miêu tả hànhđộngđangdiễnrangaytạithờiđiểm

3. Cấutạo
/
 

Từ VựNG

STT
Từvựng
Phiênâm
Nghĩacủatừ

1
Eat (v)
/i:t/
ăn

2
Read (v)
/ri:d/
đọc

3
Rain (v)
/rein/
mưa

4
Run (v)
/rʌn/
chạy

5
Walk (v)
/wɔ:k/
đibộ

6
Work (v)
/wɜ:k/
làmviệc

7
Write (v)
/rait/
viết

8
Ring (v)
/riɳ/
đổ chuông

9
Have dinner (v)
/hæv `dinə/
ăntối

10
Listen (v)
/`lisn/
nghe

11
Wear (v)
/weə/
mặc / đội/ đeo / đi

12
Play (v)
/plei/
chơi

13
Watch (v)
/wɔtʃ/
xem

14
Do (v)
/du:/
làm

15
Homework (n)
/´houm¸wə:k/
bàitập

16
Letter (n)
/`letə/
bứcthư


Khởiđộng
Complete the sentences with a suitable word used in the Present Continuous Tense. (Hoànthànhcáccâuvớimộttừthíchhợpsửdụngthờihiệntạitiếpdiễn.)

Jimmy (not cook) dinner with his my family at the moment.
Don’t make noise, children! Parents (sleep)!
Jimmy (is not cooking or isn`t cooking) (not cook) dinner with his my family at the moment.
Don’t make noise, children! Parents (are sleeping or `re sleeping) (sleep)!

Ôntập
Hãytrả lờicâuhỏi:
Thànhlậpthì hiệntạitiếpdiễnnhưthế nào? Haithànhphầncủa nó là gì?

Phầnnàotrongsố đó thayđổitheochủ ngữ?

1
2

Thànhlậpthì hiệntạitiếpdiễnnhưthế nào? Haithànhphầncủa nó là gì?
Đápán:Haithànhphầncủathìhiệntạitiếpdiễnlà: BE + VingCáchthànhlậpthìhiệntạitiếpdiễn: I am + Ving We / You / They are + Ving He / She / It + Ving
Phầnnàotrongsố đó thayđổitheochủ ngữ?
Đápán: To be orĐộngtừ "to be"


Bài 2
Hãybiếnđổicácđộngtừ trongngoặc sang dạngphủ địnhcủathì hiệntạitiếpdiễn:
I (wear) my new coat.
It (rain).
We (enjoy) the match.
I (am wearing or `m wearing) (wear) my new coat.
It (is raining or `s raining) (rain).
We (are enjoying or `re enjoying) (enjoy) the match

Kiểmtra

Hãynhìnvàobứctranh.Viếtcáccâukể về Jane và sử dụngShe’s –ing/ She isn’t -ing
/
(sit on the floor)

(read a book)

(play the piano)

(laugh)

(wear a hat)

(write a letter)

(sit on the floor)
Đápán: She`s sitting on the floor.
(read a book)
Đápán: She isn`t reading a book.
(play the piano)
Đápán: She isn`t playing the piano.
(laugh)
Đápán: She`s laughing.
(wear a hat)
Đápán: She`s wearing a hat.
(write a letter)
Đápán: She isn`t writing a letter.

Bàigiảng
Bài 3: Hiệntạitiếpdiễn - Dạngkhẳngđịnhvàphủđịnh

Từmới
Eat (v): ăn
Read (v): đọc
Rain (n, v): mưa
Run (v): chạy
Walk (n, v): đibộ
Work (n, v): làmviệc
Write (v): viết
Ring (n, v): đổchuông
Have dinner (v): ăntối
Listen (v): nghe
Wear (v): mặc/ đội/ đeo/ đi
Play (v): chơi
Watch (v): xem
Do (v): làm
Homework (n): bàitập
Letter (n): bứcthư

Giớithiệungữcảnh

/

Cáchcấutạothìhiệntạitiếpdiễn
/
Lưu ý cáccáchcấutạo V-ing
Come – coming
Live – living
Dance - dancing
Run – running (quytắc "111")
Sit – sitting (quytắc "111")
Lie – lying
Die – Dying
Tie - Tying

Đặtcâusửdụngthìhiệntạitiếpdiễn
Please be quiet. I’m working.
Look at Sue! Sue’s wearing her new hat.
The weather is nice at the moment. It’s not raining.
Where are the children? They are playing in the park.
(On the phone) We’re having dinner now. Can you phone again later?
You can turn off the television. I’m not watching it.

Luyệntập
/
/
/


1.
She ................an apple.
1
She`s eating an apple.

2
He .................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hữu Vượng
Dung lượng: 1,36MB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)