C.DE HSG- Nguyen Cong Tru 4

Chia sẻ bởi Lê Thị Hương | Ngày 18/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: C.DE HSG- Nguyen Cong Tru 4 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

I. Em hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại
1.
a. great
b. beautiful
c. teacher
d. means

2.
a. were
b. better
c. rest
d. pretty

3.
a. horrible
b. hour
c. house
d. here

4.
a. party
b. lovely
c. sky
d. empty

5.
a. stove
b. moment
c. sometime
d. close

II. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phât âm khác so với những từ kia
1.
A. orchestra
B. chat
C. lunch
D. teacher

2.
A. celebration
B. colletion
C. education
D. question

3.
A. relax
B. snack
C. area
D. atlas

4.
A. receive
B. score
C. Scout
D. comics

5.
A. rehearse
B. hour
C. household
D. horrible

III. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại.
1.
A. teenager
B.together
C. guess
D.regular

2.
A.chicken
B.couch
C. orchestra
D.change

3.
A.meat
B.reader
C. overseas
D.realize

4.
A.horrible
B.hour
C. hundred
D.hold

5.
A.much
B.drug
C. future
D.buffalo

IV. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại
1.
A. started
B. weighed
C. measured
D. called

2.
A. appointment
B. affect
C. amount
D. add

3.
A. chopstick
B. touch
C. catch
D. stomach

4.
A. freight
B. height
C. weight
D. eight

5.
A. serious
B. symptom
C. sugar
D. sauce

V. Em hãy chọn một từ không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại:
1.
February
Saturday
December
June

2.
nervous
worried
happy
moment

3.
third
twelve
fourteen
twenty

4.
tell
see
will
let

5.
directory
sometime
calendar
distance

VI. Em hãy tìm một từ không cùng nhóm nghĩa với những từ còn lại.
1.
swap card
play catch
skip rope
score goals

2.
physics
experiment
literature
biology

3.
piano
guitar
singer
violin

4.
game
talk
drink
eat

5.
playyer
worker
painter
typewriter

VII. Em hãy chọn một từ ở cột bên trái không cùng nhóm nghĩa với từ in hoa.
1. MUSICAL INSRTUMENT guitar violin piano song flute
2. SPORTS volleyball soccer badminton tennis concert
3. SUBJECTS Comics Biology Math Physics Literature
4. ENTERTAINMENT do assignment listen to music watch TV
see a movie collect stamps
5. CAREER worker teenager singer engineer painter
VIII. Em hãy tìm một từ không cùng nhóm nghĩa với những từ kia.
1.
ill
sick
sad
unwell

2.
doctor
nurse
dentist
teacher

3.
tablet
chocolate
medicine
pill

4.
virus
flu
headache
stomachache

5.
couching
sneezing
disease
running nose











Exercise 1: Em hãy viết lại mỗi câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa câu không đổi
Ví dụ: 0. My
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)